Giáo án điện tử Toán 5 chân trời Bài 89: Ôn tập số thập phân
Bài giảng điện tử Toán 5 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 89: Ôn tập số thập phân. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử bài này đang biên soạn... Xem trước bài mẫu hoàn chỉnh
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 89. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
Mến chào cả lớp, chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!
KHỞI ĐỘNG
- Trước khi vào bài học ngày hôm nay, chúng ta cùng ôn lại kiến thức cũ nhé!
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhâ: Bài tập 1 trang 76
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần tô màu của mỗi hình.
Trả lời:
Hình 1: Hình 2:
Hình 3: 1Hình 4:
Hoạt động nhóm: Bài tập 2 trang 76
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút
Trả lời:
a) ; ;
b) 5,28 cm; 1,5 dm; 0,75 m; 1,6 km
c) kg ; l; giờ; phút
Bài tập 3 trang 76
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
5,8; 0,91; 38,124; 7,063.
Trả lời:
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười
0,91 có phần nguyên là 0; phần thập phân gồm 9 phần mười và 1 phần trăm
38,124 có phần nguyên gồm 3 chục và 8 đơn vị; phần thập phân gồm 1 phần mười, 2 phần trăm và 4 phần nghìn
7,063 có phần nguyên gồm 7 đơn vị; phần thập phân gồm 6 phần trăm và 3 phần nghìn
Bài tập 4 trang 76
Viết số thập phân có:
a) 5 đơn vị, 4 phần mười.
b) 69 đơn vị, 22 phần trăm.
c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn
d) 18 phần nghìn.
Trả lời:
a) 5,4. b) 69,22. c) 70, 304. d) 0,018
Bài tập 5 trang 77
a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300.
b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05; 0,861; 94,2; 3.
Trả lời:
a) 0,4; 7,12; 9,506; 80,03. b) 5,050; 0,861; 94,200; 3,000.
Bài tập 6 trang 77
>, <, =
a) 68,59 .?. 103,4 72,18 .?. 72,09
b) 842,5 .?. 84,25 69,39 .?. 90,2
c) 270,2 .?. 27,02 40 .?. 40,000
Trả lời:
a) 68,59 < 103,4 72,18 > 72,09
b) 842,5 > 84,25 69,39 < 90,2
c) 270,2 ? 27,02 40 = 40,000
Bài tập 7 trang 77
Chữ số?
a) 51,1 > 5?,6 b) 8,96 < ?,1 c) 0,27 = 0,???
Trả lời:
a) 51,1 > 50,6 b) 8,96 < 9,1 c) 0,27 = 0,270
Bài tập 8 trang 77
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
24,75; 21,8; 25; 24,09.
Trả lời:
25; 24,75; 24,09; 21,8
Bài tập 9 trang 77
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
a) 26,18 b) 54,371 c) 0,995
Trả lời:
a) 26. b) 54,4. c) 1
Bài tập 10 trang 77
a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57; 1,42; 0,8.
b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25%; 150%; 9,1%.
Trả lời:
a) 57% ; 142%; 80% b) 0,25; 1,5; 0,091
Bài tập 11 trang 77
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.
c) 12,5% =
Trả lời:
a) Đúng. b) Sai. c) Đúng
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Thử thách trang 78
Quan sát hình sau.
- Hình tròn vẽ ở hình 4 vẽ được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?
Có bao nhiêu phần được tô màu? Viết phân số chỉ số phần được tô màu.
- Viết phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm.
Trả lời:
- Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau. Có 1 phần được tô màu. Phân số chỉ số phần tô màu
- = 0,125 = 12,5%
Hoạt động thực tế trang 78
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm học sinh khi được 11 tuổi.
a) Dựa vào bảng số liệu, thay dấu (.?.) ở biểu đồ bằng tên học sinh thích hợp.
b) Theo ghi chú trên, bạn nào đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi?
Trả lời:
a) Thay dấu (?) bằng các tên sau lần lượt từ trái qua phải: Hùng, Dung, Phước, Tuyết
b) Bạn Hùng và bạn Tuyết đạt chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.
KÍNH CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BUỔI HỌC SAU!
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 1150k/năm
=> Chỉ gửi 650k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 5 chân trời sáng tạo
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo