Đáp án Toán 5 chân trời Bài 89: Ôn tập số thập phân
File đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 89. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần tô màu của mỗi hình.
Hướng dẫn chi tiết:
Hình | Phân số thập phân | Hỗn số có chữa phân số thập phân | Số thập phân |
1 | |||
2 | |||
3 | 1 | ||
4 |
Bài tập 2:
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút
Hướng dẫn chi tiết:
a) Ta có:
= = = =
b) Ta có:
cm = 5,28 cm
dm = 1,5 dm
m = 0,75 m
km = 1,6
c) Ta có:
0,6 kg = kg
0,55 l = l
2,04 giờ = giờ
16,807 phút = phút
Bài tập 3: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
5,8; 0,91; 38,124; 7,063.
Hướng dẫn chi tiết:
Số thập phân | Đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
5,8 | Năm phẩy tám |
5 Chữ số 5 thuộc hàng đơn vị. |
8 Chữ số 8 thuộc hàng phần trăm |
0,91 | Không phẩy chín mươi mốt |
0 Chữ số 0 đặc biệt, không thuộc bất kỳ hàng nào. |
91 Chữ số 9 thuộc hàng phần chục. Chữ số 1 thuộc hàng phần đơn vị. |
38,124 | Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư |
38 Chữ số 3 thuộc hàng chục. Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị. |
124 Chữ số 1 thuộc hàng phần chục. Chữ số 2 thuộc hàng phần đơn vị. Chữ số 4 thuộc hàng phần phần mười. |
7,063 | Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba |
7 Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị. |
063 Chữ số 0 thuộc hàng phần trăm. Chữ số 6 thuộc hàng phần chục. Chữ số 3 thuộc hàng phần đơn vị. |
Bài tập 4: Viết số thập phân có:
a) 5 đơn vị, 4 phần mười.
b) 69 đơn vị, 22 phần trăm.
c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn
d) 18 phần nghìn.
Hướng dẫn chi tiết:
a) 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4
b) 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69,22
c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304
d) 18 phần nghìn: 0,018
Bài tập 5:
a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300.
b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05; 0,861; 94,2; 3.
Hướng dẫn chi tiết:
a) 0,40 = 0,4; 7,120 = 7,12; 9,5060 = 9,506; 80,0300 = 80,03.
b) 5,050; 0,861; 94,200; 3,000.
Bài tập 6:
>, <, =
a) 68,59 .?. 103,4 72,18 .?. 72,09
b) 842,5 .?. 84,25 69,39 .?. 90,2
c) 270,2 .?. 27,02 40 .?. 40,000
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 68,59 < 103,4 72,18 > 72,09
b) 842,5 > 84,25 69,39 < 90,2
c) 270,2 ? 27,02 40 = 40,000
Bài tập 7: Chữ số?
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân