Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Dưới đây là giáo án bài 89: Ôn tập số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM
BÀI 89 – ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:
- Đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số.
- So sánh số, dãy số thập phân.
- Ước lượng và làm tròn số
- Vận dụng để giải quyết được vấn đề thực tiễn liên quan.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết số thập phân; phân tích cấu tạo số thập phân; so sánh số thập phân; ước lượng và làm tròn số thập phân.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1:. a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: b) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 0,4; 0,005; 0,23. - GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân. - GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm, biết số đó gồm: a) Mười lăm đơn vị, mười lăm phần trăm:…… b) Sáu trăm hai mươi ba đơn vị, bảy mươi mốt phần trăm: ……. c) Không đơn vị, một trăm hai mươi ba phần nghìn: ……. d) Bảy đơn vị, bốn mươi mốt phần nghìn:……… - GV cho HS làm bài tập cá nhân. - GV mời 4 HS lên bảng trình bày và kiểm tra chéo hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 3: Viết các số sau dưới dạng số thập phân: a) b) c) - GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân. - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài, đối chiếu hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có) Bài tập 4: a) Viết các số thập phân 125,36; 124,96; 120,99; 125,63; 124,69 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số thập phân 0,25; 0,19; 0,111; 0,109; 0,3 theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
Đáp án bài 1: a) b) 0,4 =
- HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 2: a) Mười lăm đơn vị, mười lăm phần trăm:15,15 b) Sáu trăm hai mươi ba đơn vị, bảy mươi mốt phần trăm: 63,71 c) Không đơn vị, một trăm hai mươi ba phần nghìn: 0,123 d) Bảy đơn vị, bốn mươi mốt phần nghìn: 7,041 - HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 3: a) b) c) - HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 4: a) Thứ tự từ bé đến lớn là: 120,99; 124,69; 124,96; 125,36; 125,63, b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 0,3; 0,25; 0,19; 0,111; 0,109. - HS chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân “Bảy trăm linh tám phẩy một nghìn ba trăm hai mươi chín” viết là: A. 0,7 B. 708, 3192 C. 708,1329 D. 708,3129 Câu 2: Chữ số 5 trong số thập phân 732,589 có giá trị là: A. Câu 3: Viết phân số A. 35 B.3,5 C. 0,35 D. 0,035 Câu 4: Viết số 0,008 dưới dạng phân số thập phân được kết quả là: A. Câu 5: Hỗn số A. 3,625 B. 0,625 C. 4,625 D. 1,525 Câu 6: Dấu so sánh thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,154 ... 3,054 là: A. Không có dấu thích hợp B. > C. < D. = Câu 7: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân được kết quả là: A. 2,0; 16,000; 252,00; 1938,00 B. 0,2; 0,16; 0,252; 0,1938 C. 2,0; 1,6; 2,52; 1,938 D. 0,2; 0,016; 2,52; 19,38 Câu 8: Trong một cuộc thi chạy 600m nam, có bốn vận động viên đạt thành tích cao nhất là Nam: 50,15 giây; Dũng: 51,12 giây; Hùng: 52,18 giây và Minh: 49,2 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba, Tư lần lượt là:. A. Minh, Dũng, Nam, Hùng B. Minh, Nam, Dũng, Hùng C. Dũng, Minh, Nam, Hùng D. Hùng, Dũng, Nam, Minh II. Phần tự luận Bài 1: Viết vào ô trống cho thích hợp
Bài 2: a) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 25,012; 23,201; 12,506; 25,102: ………………………………………………………… b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 31,102; 13,056; 20,123; 23,201: ………………………………………………………… Bài 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: 5,23 ………. 52,3 8,23 ……….. 8,230 521,85 ………. 523,85 0,058 ……….. 0,055 77,77 ………. 77,7700 12,01 ………. 12,10 Bài 4: Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân:
Bài 5: Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = …………………………….. 5,3 = ………………………………………… 9,07 = …………………………… 0,634 =………………………………………. Bài 6: Tìm số thập phân, biết phần nguyên của số thập phân có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị, phần thập phân của số đó có 3 chữ số giống nhau. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo