Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 89: Ôn tập số thập phân
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 89: Ôn tập số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 89: Ôn tập số thập phân
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng để xác định phần nguyên và phần thập phân của số thập phân 45,603.
A. Phần nguyên: 45; Phần thập phân: 60
B. Phần nguyên: 4; Phần thập phân: 5603
C. Phần nguyên: 45; Phần thập phân: 603
D. Phần nguyên: 46; Phần thập phân: 03
Câu 2: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,25; 4,2; 4,35; 4,3.
A. 4,25 < 4,35 < 4,3 < 4,2
B. 4,2 < 4,25 < 4,3 < 4,35
C. 4,3 < 4,35 < 4,25 < 4,2
D. 4,35 < 4,3 < 4,25 < 4,2
Câu 3: Viết lại số thập phân 7,980 thành số có hai chữ số ở phần thập phân mà không làm thay đổi giá trị.
A. 7,94
B. 7,93
C. 7,98
D. 7,91
Câu 4: Số nào sau đây tương đương với phân số dưới dạng số thập phân?
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 5: Số nào sau đây có phần thập phân là lớn nhất?
A. 8,14
B. 8,5
C. 8,49
D. 8,2
Câu 6: Sắp xếp các loại nước uống theo dung tích từ lớn đến bé:
Loại nước | Nước suối | Nước trái cây | Nước ngọt | Nước trà |
Dung tích (lít) | 0,75 | 1,25 | 0,9 | 1,1 |
A. Nước trái cây > Nước trà > Nước ngọt > Nước suối
B. Nước trà > Nước ngọt > Nước suối > Nước trái cây
C. Nước trà > Nước trái cây > Nước ngọt > Nước suối
D. Nước trái cây > Nước ngọt > Nước trà > Nước suối
Câu 7: Số nào dưới đây nhỏ nhất?
A. 3,03
B. 3,3
C. 3,003
D. 3,33
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Phân số nào sau đây không tương đương với số thập phân 0,5?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hỗn số nào sau đây tương đương với số thập phân 3,75?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số 92,85 làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 92,9
B. 92,8
C. 93,5
D. 92,85
Câu 4: Chọn số thập phân đúng với mô tả sau:
Số có: 6 đơn vị, 8 phần mười.
A. 68,6
B. 0,68
C. 6,8
D. 0,068
Câu 5: Số?
A. 4
B. 3
C.
D. 1
Câu 6: Hãy xác định số thập phân nhỏ hơn 5,2 nhưng lớn hơn 5,1:
A. 5,21
B. 5,22
C. 5,24
D. 5,15
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một chai nước rửa tay có thể tích 0,45 lít. Số này viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân