Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể. Thuộc chương trình Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án và PPT KHTN 9 cánh diều Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử KHTN 9 cánh diều - Phân môn Sinh học Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Sinh học 9 cánh diều

BÀI 37: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

A. KHỞI ĐỘNG

GV tổ chức trò chơi; HS vận dụng kiến thức, kĩ năng và tham gia trò chơi.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đột biến nhiễm sắc thể

Khái niệm đột biến nhiễm sắc thể.

Dự kiến sản phẩm:

- Đột biến nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Khái niệm, phân loại, tác hại và ý nghĩa của đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

Dự kiến sản phẩm:

1. Khái niệm

- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.

2. Phân loại

- Đột biến mất đoạn;

BÀI 37: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂA. KHỞI ĐỘNGGV tổ chức trò chơi; HS vận dụng kiến thức, kĩ năng và tham gia trò chơi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đột biến nhiễm sắc thểKhái niệm đột biến nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:- Đột biến nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thểKhái niệm, phân loại, tác hại và ý nghĩa của đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:1. Khái niệm- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.2. Phân loại- Đột biến mất đoạn;- Đột biến lặp đoạn;- Đột biến đảo đoạn;- Đột biến chuyển đoạn3. Tác hại và ý nghĩaC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. mất một đoạn lớn NST.B. lặp đoạn NST.C. chuyển đoạn nhỏ NST.D. đảo đoạn NST.Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?A. Đảo đoạn.B. Lặp đoạn.C. Mất đoạnD. Chuyển đoạn không tương hỗ.Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:(1). lặp đoạn,          (2). thể một nhiễm,(3). thể tam bội,      (4). chuyển đoạn, (5) đảo đoạn,(6). mất đoạn, (7). thể ba nhiễm,(8) thể tứ bội, (9). thêm đoạn.Các phương án đúng là:A. (4), (5), (6), (9).B. (1), (4), (5), (6).C. (1), (4), (5), (9).D. (2), (3), (7), (8).Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?A. Mất đoạn.B. Chuyển đoạn.C. Đảo đoạn.D. Lặp đoạn.Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánADABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Đột biến lặp đoạn;

BÀI 37: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂA. KHỞI ĐỘNGGV tổ chức trò chơi; HS vận dụng kiến thức, kĩ năng và tham gia trò chơi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đột biến nhiễm sắc thểKhái niệm đột biến nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:- Đột biến nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thểKhái niệm, phân loại, tác hại và ý nghĩa của đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:1. Khái niệm- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.2. Phân loại- Đột biến mất đoạn;- Đột biến lặp đoạn;- Đột biến đảo đoạn;- Đột biến chuyển đoạn3. Tác hại và ý nghĩaC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. mất một đoạn lớn NST.B. lặp đoạn NST.C. chuyển đoạn nhỏ NST.D. đảo đoạn NST.Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?A. Đảo đoạn.B. Lặp đoạn.C. Mất đoạnD. Chuyển đoạn không tương hỗ.Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:(1). lặp đoạn,          (2). thể một nhiễm,(3). thể tam bội,      (4). chuyển đoạn, (5) đảo đoạn,(6). mất đoạn, (7). thể ba nhiễm,(8) thể tứ bội, (9). thêm đoạn.Các phương án đúng là:A. (4), (5), (6), (9).B. (1), (4), (5), (6).C. (1), (4), (5), (9).D. (2), (3), (7), (8).Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?A. Mất đoạn.B. Chuyển đoạn.C. Đảo đoạn.D. Lặp đoạn.Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánADABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Đột biến đảo đoạn;

BÀI 37: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂA. KHỞI ĐỘNGGV tổ chức trò chơi; HS vận dụng kiến thức, kĩ năng và tham gia trò chơi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đột biến nhiễm sắc thểKhái niệm đột biến nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:- Đột biến nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thểKhái niệm, phân loại, tác hại và ý nghĩa của đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:1. Khái niệm- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.2. Phân loại- Đột biến mất đoạn;- Đột biến lặp đoạn;- Đột biến đảo đoạn;- Đột biến chuyển đoạn3. Tác hại và ý nghĩaC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. mất một đoạn lớn NST.B. lặp đoạn NST.C. chuyển đoạn nhỏ NST.D. đảo đoạn NST.Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?A. Đảo đoạn.B. Lặp đoạn.C. Mất đoạnD. Chuyển đoạn không tương hỗ.Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:(1). lặp đoạn,          (2). thể một nhiễm,(3). thể tam bội,      (4). chuyển đoạn, (5) đảo đoạn,(6). mất đoạn, (7). thể ba nhiễm,(8) thể tứ bội, (9). thêm đoạn.Các phương án đúng là:A. (4), (5), (6), (9).B. (1), (4), (5), (6).C. (1), (4), (5), (9).D. (2), (3), (7), (8).Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?A. Mất đoạn.B. Chuyển đoạn.C. Đảo đoạn.D. Lặp đoạn.Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánADABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Đột biến chuyển đoạn

BÀI 37: ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂA. KHỞI ĐỘNGGV tổ chức trò chơi; HS vận dụng kiến thức, kĩ năng và tham gia trò chơi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đột biến nhiễm sắc thểKhái niệm đột biến nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:- Đột biến nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng của nhiễm sắc thể.Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thểKhái niệm, phân loại, tác hại và ý nghĩa của đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.Dự kiến sản phẩm:1. Khái niệm- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.2. Phân loại- Đột biến mất đoạn;- Đột biến lặp đoạn;- Đột biến đảo đoạn;- Đột biến chuyển đoạn3. Tác hại và ý nghĩaC. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. mất một đoạn lớn NST.B. lặp đoạn NST.C. chuyển đoạn nhỏ NST.D. đảo đoạn NST.Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?A. Đảo đoạn.B. Lặp đoạn.C. Mất đoạnD. Chuyển đoạn không tương hỗ.Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:(1). lặp đoạn,          (2). thể một nhiễm,(3). thể tam bội,      (4). chuyển đoạn, (5) đảo đoạn,(6). mất đoạn, (7). thể ba nhiễm,(8) thể tứ bội, (9). thêm đoạn.Các phương án đúng là:A. (4), (5), (6), (9).B. (1), (4), (5), (6).C. (1), (4), (5), (9).D. (2), (3), (7), (8).Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?A. Mất đoạn.B. Chuyển đoạn.C. Đảo đoạn.D. Lặp đoạn.Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánADABAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

3. Tác hại và ý nghĩa

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là

  • A. mất một đoạn lớn NST.

  • B. lặp đoạn NST.

  • C. chuyển đoạn nhỏ NST.

  • D. đảo đoạn NST.

Câu 2: Đột biến đảo đoạn là:

  • A. ABCDE*FGH-->ABABCDE*FGH.

  • B. ABCDE*FGH-->ABDE*FGH.

  • C. ABCDE*FGH-->ABE*FCDGH.

  • D. ABCDE*FGH-->ABCDGF*EH.

Câu 3: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gene của nhiễm sắc thể?

  • A. Đảo đoạn.

  • B. Lặp đoạn.

  • C. Mất đoạn

  • D. Chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 4: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm:

(1). lặp đoạn,          

(2). thể một nhiễm,

(3). thể tam bội,      

(4). chuyển đoạn, 

(5) đảo đoạn,

(6). mất đoạn, 

(7). thể ba nhiễm,

(8) thể tứ bội, 

(9). thêm đoạn.

Các phương án đúng là:

  • A. (4), (5), (6), (9).

  • B. (1), (4), (5), (6).

  • C. (1), (4), (5), (9).

  • D. (2), (3), (7), (8).

Câu 5: Một NST có trình tự các gene là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gene là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?

  • A. Mất đoạn.

  • B. Chuyển đoạn.

  • C. Đảo đoạn.

  • D. Lặp đoạn.

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

A

D

A

B

A

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Tìm hiểu một số giống vật nuôi, cây trồng được tạo ra từ đột biến nhiễm sắc thể ở địa phương em.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Sinh học 9 cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY SINH HỌC 9 KẾT NỐI TRI THỨC

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY SINH HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY SINH HỌC 9 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay