Nội dung chính địa lí 10 cánh diều Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Hệ thống kiến thức trọng tâm Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu sách địa lí 10 cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
BÀI 9: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU
- ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
- 0° - 5°: Xích đạo
- 5°-10°: Cận xích đạo
- 10° - 23°27’: Nhiệt đới
- 23°27’ - 40°: Cận nhiệt đới
- 40°-66°: Ôn đới
- 66°-80°: Cận cực
- 80-90°: Cực
- PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU
Yếu tố | Kiểu khí hậu (nhiệt đới gió mùa) | Kiểu khí hậu (nhiệt đới lục địa) |
Nhiệt độ TB tháng cao nhất | 30°C | 34°C |
Nhiệt độ TB tháng thấp nhất | 18°C | 23°C |
Biên độ nhiệt độ năm | 25°C | 28,5°C |
Tổng lượng mưa TB năm | 1694mm | 647 mm |
Tháng có lượng mưa lớn nhất | 7 | 8 |
Tháng có lượng mưa nhỏ nhất | 1 | 1,2,3,11,12 |
Chênh lệch lượng mưa giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhất | 330mm | 250mm |
Những tháng mưa nhiêù | 6,7,8,9 | 7,8,9 |