Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 cánh diều (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
A. Xác định được vị trí của đối tượng.
B. Thể hiện được quy mô của đối tượng.
C. Biểu hiện động lực phát triển đối tượng.
D. Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng.
Câu 3. Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Mũi tên.
D. Tượng hình.
Câu 4. Thiện thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?
A. Thiện Vương tinh.
B. Diêm Vương tinh.
C. Thổ tinh.
D. Kim tinh.
Câu 5. Trong Hệ Mặt Trời, từ Mặt Trời trở ra ngoài, Trái Đất nằm ở vị trí thứ
A. nhất.
B. hai.
C. ba.
D. tư.
Câu 6. Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ
A. tây sang đông.
B. đông sang tây.
C. bắc đến nam.
D. nam đến bắc.
Câu 7. Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào
A. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng.
B. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục.
D. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Thạch quyển
A. là nơi tích tụ nguồn năng lượng bên trong.
B. là nơi hình thành các địa hình khác nhau.
C. di chuyển trên quyển mềm của bao Man-ti.
D. đứng yên trên quyển mềm của bao Man-ti.
Câu 14. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Trái Đất.
B. bên ngoài Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời.
D. nhân của Trái Đất.
Câu 15. Ngoại lực có nguồn gốc từ
A. bên trong Trái Đất.
B. lực hút của Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời.
D. nhân của Trái Đất.
Câu 16. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của
A. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. các phản ứng hoá học khác nhau.
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 18. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực?
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Con người.
D. Kiến tạo.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho đoạn thông tin sau
Ngoại lực có xu hướng bóc mòn những nơi cao, dốc và bồi tụ ở những nơi thấp, thoải trên bề mặt Trái Đất.Địa hình do ngoại lực tạo thành rất đa dạng và phổ biến trên Trái Đất.
a) Ngoại lực là lực sinh ra chủ yếu do năng lượng bức xạ Mặt trời.
b) Hệ thống núi Himalaya được hình thành do ngoại lực.
c) Các tác động ngoại lực diễn ra độc lập, tách biệt với các tác động nội lực.
d) Dạng địa hình các-xto là một trong những biểu hiện điển hình của tác động ngoại lực trên bề mặt Trái Đất.
Câu 2: Cho đoạn thông tin sau
Bóc mòn: Là quá trình các nhân tố ngoại lực (nước chảy, gió, sóng biển, băng hà,...) làm dời chuyển các sản phẩm đã bị phong hoá ra khỏi vị trí ban đầu. Quá trình bóc mòn gồm: bóc mòn do dòng nước băng hà (nạo mòn). (xâm thực), bóc mòn do gió (thổi mòn hay khoét mòn), bóc mòn do sóng biển (mài mòn), ….
a) Bóc mòn là 1 quá trình của nội lực.
b) Bóc mòn xảy ra mạnh trên bề mặt trái đất.
c) Tác nhân của quá trình bóc mòn hoàn toàn do nước chảy.
d) Ở Việt Nam quá trình bóc mòn chỉ xảy ra ở đồng bằng.
Câu 3:
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 4:
Ai cũng biết nước ta có hai mùa rõ rệt: một mùa khô mát (hay lạnh) và một mùa mưa nóng, ứng với hai mùa gió Đông Bắc và Tây Nam ( Đông Nam ), tuy nhiên sự phân chia này ở Bắc Bộ là sâu sắc và rõ nét hơn cả.
a) Gió mùa là gió thổi theo mùa.
b) Hướng và tính chất ở hai mùa gió có sự đồng nhất.
c) Nguyên nhân hình thành gió mùa là do sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương.
d) Việt Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa là do vị trí nằm trong khu vực Châu Á gió mùa, thuộc đới nóng.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Biết rằng bản đồ có tỉ lệ là 1 : 3 000 000. Hãy cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 2. Bản đồ có tỉ lệ 1: 6 000 000. Hỏi 2,5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
Câu 3: Nếu múi giờ số 12 đang là 2 giờ ngày 15 – 2 thì cùng lúc đó Việt Nam (múi giờ số 7) đang là mấy giờ, ngày bao nhiêu?
Câu 4: Tại độ cao 1000m trên dãy núi Cap-ca có nhiệt độ là 340C, cùng thời điểm này nhiệt độ ở độ cao 2500m là bao nhiêu 0C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của 0C).
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
| Chủ đề 1 | Sử dụng bản đồ | 02 TN | 01 TLN | ||
| Chủ đề 2: Trái đất | Nội dung 1: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. | 03 TN | 01 TLN | ||
| Nội dung 2: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất. | 03 TN | 01 ĐS | |||
| Chủ đề 3: Thạch quyển | Nội dung 1: Nội lực | 02 TN | 01 ĐS | ||
| Nội dung 2: Ngoại lực | 02 TN | 01 ĐS | |||
| Chủ đề 4: Khí quyển | Nội dung 1: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất | 02 TN | |||
| Nội dung 2: Khí áp và gió | |||||
| Nội dung 3: Mưa | 02 TN | ||||
| Kỹ năng | Giờ trên Trái Đất, nhiệt độ, lượng mưa, các loại gió… | 01 ĐS | 03 TLN | ||
| Tổng hợp chung | 40% | 35% | 25% | ||