Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 cánh diều (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)

SỞ GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…


 

Đề có 4 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2025 – 2026

Môn: Địa lý. Khối: 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 

Câu 1: Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện

A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.

B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế.

C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.

D. bản chú giải cua một bản đồ.

Câu 2: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp

A. chấm điểm.

B. vùng phân bố.

C. bản đồ - biểu đồ.

D. kí hiệu.

Câu 3: GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh

A. Sao Thủy.

B. Mặt Trời.

C. Mặt Trăng.

D. Trái Đất.

Câu 4: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng

A. 15 độ kinh tuyến.

B. 16 độ kinh tuyến.

C. 20 độ kinh tuyến.

D. 18 độ kinh tuyến.

Câu 5: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình

A. tròn.

B. thoi.

C. vuông.

D. elip.

Câu 6: Thạch quyền được giới hạn bởi

A. vỏ Trái Đất và lớp Manti.

B. lớp Manti.

C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti.

D. vỏ Trái Đất và phần dưới của lớp Manti.

Câu 7: Các tuyến giao thông đường biên thường được biểu hiện bằng phương pháp

A. đường chuyên động.

C. kí hiệu.

B. chấm điểm.

D. bản đồ - biểu đồ.

Câu 8: Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo nào sau đây?

A. Nam Cực.

B. Âu-Á.

C. Phi.

D. Bắc Mĩ.

Câu 9: Môn Địa lý có liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau trong xã hội là do:

A. là môn học độc lập.

B. ra đời từ rất sớm.

C. nội dung mang tính tổng hợp.

D. vai trò quan trọng của môn Địa lý.

Câu 10: Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là

A. 30km.

B. 15km.

C. 50km.

D. 5km.

Câu 11: Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiện

A. bão.

B. động đất, núi lửa.

C. thủy triều dâng.

D. ngập lụt.

Câu 12: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm độ dài của ngày và đêm luôn bằng nhau?

A. Vùng cực.

B. Xích đạo.

C. Hai cực.

D. Chí tuyến.

Câu 13: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 18: Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là

A. nội lực.

B. ngoại lực.

C. lực Côriôlit.

D. lực hấp dẫn.

Câu 19: Môn Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về

A. khoa học địa lí.

B. khoa học xã hội.

C. khoa học vũ trụ.

D. khoa học tự nhiên.

Câu 20: Hình thức biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ của phương pháp chấm điểm là

A. các biểu đồ trên bản đồ.

C. các ký hiệu trên bản đồ.

B. những mũi tên trên bản đồ.

D. các điểm chấm trên bản đồ.

Câu 21: Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là

A. mùa thu.

B. mùa đông.

C. mùa xuân.

D. mùa hạ.

PHẦN II. Tự luận

Câu 1: Trình bày những ứng dụng của GPS và bản đồ số trong cuộc sống hiện đại. 

Câu 2: Ngày và giờ ở Mê-hi-cô là bao nhiêu khi Việt Nam là 7 giờ sáng ngày 1/1/2022. (biết Mê - hỉ - cô thuộc múi giờ GMT -6). 

Câu 3: Mùa là gì? Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm. 

----HẾT----


 

ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 


 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: ĐỊA LÍ 10 

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng

Tổng

% điểm

Nhận biết 

(TNKQ)

Thông hiểu

(TNKQ)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao (TL)
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL 
1A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh

A.1. Khái quát về môn Địa lí ở trường phổ thông, vai trò của môn Địa lí đối với cuộc sống.

A.2.Định hướng nghề nghiệp.

2          
2B. Sử dụng bản đồ

B.1. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

B.2. Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống.

B.3. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống.

  2        
3

C. Trái Đất

C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.

C.2. Thuyết kiến tạo mảng.

C.3. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất.

2 3       
4D. Thạch quyển

D.1. Khái niệm thạch quyển

D.2.   Nội lực và ngoại lực

D.3. Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa

5 3  1     
5

E. Khí quyển

E.1.  Khái niệm khí quyển

E.2.  Nhiệt độ không khí

E.3. Khí áp và gió

E.4. Mưa

E.5. Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất

4    1     
Tổng số câu13821213 
Tỉ lệ %40%30%20%10% 100%
Tỉ lệ chung70%30% 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay