Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 cánh diều (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm môn Địa lí?
A. Gồm địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội độc lập với nhau.
B. Có quan hệ chặt chẽ với bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu.
C. Chỉ phản ánh được mặt xã hội.
D. Chỉ phản ảnh được mặt tự nhiên.
Câu 2: Môn Địa lí giúp học sinh hiểu được môi trường sống xung quanh nhờ vai trò chủ yếu nào sau c
A. Cung cấp những kiến thức cơ bản.
B. Dự báo được những biến động lớn.
D. Phân tích nguyên nhân biến động.
C. Xác định được không gian cụ thể.
Câu 3: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. di chuyển theo các hướng bất kì.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 4: Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
B. tập trung thành vùng rộng lớn.
C. phân bố theo những điểm cụ thể.
D. di chuyển theo các hướng bất kì.
Câu 5: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện
A. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
B. tính chất của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
D. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
Câu 6: Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Mũi tên.
D. Tượng hình.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
B. Dày không đêu, câu tạo bởi các tâng đá khác nhau.
C. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
D. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
Câu 8: Đá biến chất được hình thành
A. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi. B. ở nơi trũng do sự lăng tụ và nén chặt các vật liệu.
C. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. D. từ khối mac ma nóng chảy dưới mặt đất trào lên.
Câu 9: Vỏ Trái Đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành một số đơn vị kiến tạo. Mỗi đơn vị kiên tạo được gọi là
A. mảng kiến tạo.
B. mảng lục địa.
C. mảng đại dương.
D. vỏ trái đất.
Câu 10: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17: Khoa học nào sau đây thuộc vào Địa lí học?
A. Địa chất học.
B. Địa lí nhân văn.
C. Thuỷ văn học.
D. Nhân chủng học.
Câu 18: Nghê nào sau đây liên quan trực tiếp tới địa lí kinh tế - xã hội?
A. Môi trường.
B. Khí hậu học.
C. Thổ nhưỡng học.
D. Du lịch.
Câu 19: Trong hệ thống định vị toàn cầu, các vệ tinh có nhiệm vụ
A. thu tín hiệu và xử lí số liệu cho thiết bị sử dụng.
B. theo dõi, đo đạc những tín hiệu do GPS phát ra.
C. theo dõi và giám sát các hoạt động của GPS.
D. truyền tín hiệu và thông tin đến người sử dụng.
Câu 20: GPS và bản đồ số có thể ứng dụng rộng rãi trong việc giám sát tốc độ di chuyển chủ yếu nhờ
A. khả năng định vị.
B. giá thành thấp.
C. công nghệ đơn giản.
D. tốc độ xử lí nhanh.
Câu 21: Các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau gọi là
A. giờ múi.
B. giờ địa phương.
C. giờ quốc tế.
D. giờ GMT.
Câu 22: Kinh tuyên năm giữa múi giờ số +7 là
A. 75°D.
B. 75°T.
C. 105°D.
D. 105°T.
Câu 23: Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán câu Nam được tính từ ngày
Α. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 24: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuông.
B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy.
C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 25: Phong hoá lí học là
A. sự phá huỷ đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hoá học.
B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hoá học.
C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hoá học.
D. sự phá huỷ đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hoá học.
Câu 26: Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
B. phản hồi vào không gian.
Câu 27: Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phần lớn được
A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
C. các tâng khí quyển hấp thụ.
D. phản hồi vào băng tuyết.
Câu 28: Càng vào sâu trong trung tâm lục địa
A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm.
B. nhiệt độ mùa đông càng cao.
C. biên độ nhiệt độ càng lớn.
D. góc tới mặt trời càng nhỏ.
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ địa lí trên bán cầu Nam
(Đơn vị: °C)
| Địa điểm | Hà Nội | Huế | TP. Hồ Chí Minh |
| Nhiệt độ trung bình năm | 23,5 | 25,1 | 27,1 |
(Nguồn: SGK Địa lí 12 trang 44)
a. Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên là biểu đồ gì?
b. Hãy so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên.
Câu 2. Tại sao vào mùa hạ ở nước ta có thời gian ngày dài hơn đêm?
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
| TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh | A.1. Khái quát về môn Địa lí ở trường phổ thông, vai trò của môn Địa lí đối với cuộc sống. A.2.Định hướng nghề nghiệp. | 2 | ||||||||||
| 2 | B. Sử dụng bản đồ | B.1. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. B.2. Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống. B.3. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống. | 4 | ||||||||||
| 3 | C. Trái Đất | C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. C.2. Thuyết kiến tạo mảng. C.3. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất. | 2 | 4 | 1 | ||||||||
| 4 | D. Thạch quyển | D.1. Khái niệm thạch quyển D.2. Nội lực và ngoại lực D.3. Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa | 6 | 4 | 1 | ||||||||
| 5 | E. Khí quyển | E.1. Khái niệm khí quyển E.2. Nhiệt độ không khí E.3. Khí áp và gió E.4. Mưa E.5. Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất | 6 | ||||||||||
| Tổng số câu | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | |||||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
| Tỉ lệ chung | 70% | 30% | |||||||||||