Nội dung chính Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều Chủ đề E(ICT) Bài 4: Giới thiệu phần mềm làm video Animiz
Hệ thống kiến thức trọng tâm Chủ đề E(ICT) Bài 4: Giới thiệu phần mềm làm video Animiz sách Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
BÀI 4. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM LÀM VIDEO ANIMIZ
1. VIDEO PHỤC VỤ HỌC TẬP VÀ GIẢI TRÍ
Các bước làm video được hỗ trợ bởi phần mềm gồm:
+ Bước 1. Gợi ý cho ý tưởng chủ đề video và kích bản video.
+ Bước 2. Chuẩn bị tư liệu cho video: bao gồm các đối tượng (hình ảnh, âm thanh, video) được đưa vào video.
+ Bước 3. Tạo dự án video và đưa tư liệu vào dữ án video.
+ Bước 4. Chỉnh sửa video: chỉnh sửa các đối tượng trong video, cắt và ghép các đoạn video, tác hoặc thay đổi âm thanh, thêm hiệu ứng, hội thoại, làm tiêu đề, phụ đề, lời thuyết minh.
+ Bước 5. Lưu trữ và xuất video (với nhiều định dạng tệp, chia sẻ video qua Internet)
2. KHÁM PHÁ PHẦN MỀM ANIMIZ ANIMATION MAKER
a) Giao diện bắt đầu
Gồm 3 thành phần chính
(1) Các mẫu video trực tuyến.
(2) Bảng chọn: cho biết thông tin phiên bản phần mềm, những dự án gần đây, các mẫu video đã sử dụng, các dự án đám mây và danh mục các chủ đề video mẫu.
(3) Thanh công cụ: gồm các lệnh làm việc với tệp dự án như mở tệp mới, mở tệp đã có.
b) Giao diện chỉnh sửa video
(1) Thanh bảng chọn: gồm các dải lệnh File, Edit, Action, Timeline, Help.
(2) Thanh công cụ điều hướng: gồm các dải lệnh thông dụng như Home, Preview, Save, Publish.
(3) Thanh công cụ tiện ích: gồm các dải lệnh căn chỉnh đối tượng (sao chép, xóa…).
(4) Vùng thiết đặt cảnh: gồm các lệnh thêm, xóa, di chuyển các cảnh.
(5) Khung Canvas: là nơi xem trước toàn bộ những gì diễn ra trong video.
(6) Thanh đối tượng: gồm các lệnh chọn đối tượng như hình (Shape), ảnh (Image), văn bản (Text), mẫu nhân vật (Animation Widget), hiệu ứng (Effect), âm thanh (Sound), video.
(7) Khung Timeline: là nơi biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video, mỗi đối tượng xuất hiện trên một dòng và có thể tùy chỉnh.
3. THỰC HÀNH TẠO VIDEO
Để tạo video theo kịch bản cần phải có các chỉnh sửa ngay khi đưa các đối tượng vào dự án video, do đó Bước 4 cần thực hiện được những thao tác chỉnh sửa đơn giản.