Phiếu bài tập tuần toán 8 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 8 chân trời sáng tạo được biên soạn chi tiết, cẩn thận. Bản tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn. Phiếu bài tập (PBT) được trình bày khoa học, rõ ràng. Các bài đều bám sát chương trình sgk giúp học sinh ôn luyện tốt. Kéo xuống để tham khảo PBT tuần toán 8 chân trời sáng tạo
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 - TUẦN 1:ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN. HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU – HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
- B. C. D.
Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
- B. C. D.
Câu 3. Sau khi thu gọn đơn thức ta được đơn thức là?
- B. C. D.
Câu 4. Tính giá trị của đơn thức tại
- B. C. D.
Câu 5. Tìm hệ số trong đơn thức với a, b là hằng số?
- B. C. D.
Câu 6. Các đơn thức có bậc lần lượt là?
- 0 ; 1 ; 3 ; 4 ; B. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; D. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
Câu 7. Cho các biểu thức (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
- 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Bậc của đa thức là?
- B. 7 C. 5 D. 4
Câu 9. Thu gọn đa thức ta được:
- B.
- D.
Câu 10. Thu gọn đa thức ta được:
- B.
- D.
Câu 11. Thu gọn và tìm bậc của đa thức ta được:
- Kết quả là đa thức có bậc là 4
- Kết quả là đa thức có bậc là 5
- Kết quả là đa thức có bậc là 4
- Kết quả là đa thức có bậc là 5
Câu 12. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
- Tam giác cân
- Tam giác đều
- Tam giác vuông
- Tam giác vuông cân
Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
- Tam giác cân
- Tam giác đều
- Tam giác vuông
- Tam giác vuông cân
Câu 14. Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là :
- Trọng tâm tam giác
- Trực tâm tam giác
- Giao của ba đường phân giác
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 15. Chân đường cao của hình chóp tứ giác đều là?
- Trung điểm của cạnh bên.
- Là giao điểm bất kỳ của đường thẳng kẻ từ đỉnh xuống đáy.
- Giao điểm hai đường chéo của mặt đáy.
- Hình chóp tứ giác đều không có đường cao
II. Phần tự luận
Câu 1. Thu gọn các đơn thức sau. Xác định hệ số và phần biến, bậc của đơn thức sau khi thu gọn:
- a) b)
- c) d)
Câu 2. Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm bậc và hệ số.
- a) ; b)
- c) ; d)
Câu 3. Tính (với a, b là hằng số)
- a) ; b)
- c) ; d)
- e)
Câu 4. Tính tích của các đơn thức sau (với a, b là hằng số; m, n là số tự nhiên)
- a) A = và B =
- b) A = và B =
Câu 5. Tính giá trị của các đơn thức sau:
a) biết |
b) biết |
c) biết |
d) biết |
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = a (cm), AC = 3a (cm). Kẻ AD song song và bằng với BC, nối C với D. Kẻ AH vuông góc với CD tại H. AH = AB = a (cm). Viết biểu thức tính diện tích hình AHCB? Biết cạnh CH có độ dài bằng nửa tổng độ dài ba cạnh AB, AC và AH.
Câu 7. Thu gọn và tìm bậc của các đa thức sau:
- a) ;
- b)
- c)
- d)
Câu 8. Tính giá trị của các đa thức sau:
- a) biết .
- b) biết .
- c) tại .
- d) , biết rằng .
Câu 9. Cho x – y = 1. Hãy chứng minh giá trị của các đa thức sau luôn là một hằng số
- a) P =
- b) Q =
- c) S =
Câu 10. Cho đa thức
A(x) =
- a) Viết đa thức dưới dạng thu gọn với các hệ số bằng số, biết rằng A(x) có bậc là 5; hệ số cao nhất là 19 và hệ số tự do là -15?
- b) Tính 3A(1) – 2A(-1)
Câu 11. Cho đa thức C(x) = (m và n là hằng số).
Biết C(-1) = 2018 và C(2) = 8069. Tính ?
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO
- Xác định vị trí chân đường cao O của hình chóp?
- Kể tên đỉnh của hình chóp.
- Kể tên các cạnh bên.
- Kể tên mặt đáy và các mặt bên của hình chóp.
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABC có đường cao SO
- Xác định vị trí chân đường cao O của hình chóp.
- Kể tên đỉnh của hình chóp.
- Kể tên các cạnh bên.
- Kể tên mặt đáy và các mặt bên của hình chóp.
Câu 14. Hoàn thành bảng sau:
Hình chóp đều | Hình chóp tam giác đều | Hình chóp tứ giác đều |
Đáy |
| Hình vuông |
Mặt bên | Tam giác cân |
|
Số cạnh đáy | 3 |
|
Số cạnh |
|
|
Số mặt |
| 5 |
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 7cm; AB = 4cm. Tính số đo các cạnh SB, SC, SD, BC, CD, DA?
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: PBT tuần toán 8 chân trời sáng tạo, PBT toán 8 CTST, BT tuần toán 8 chân trời, bài tập ôn tập toán 8 chân trời
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây