Phiếu học tập Toán 4 kết nối Bài 39: Chia cho số có một chữ số
Dưới đây là phiếu học tập Bài 39: Chia cho số có một chữ số môn Toán 4 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 39. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮU SỐ
Bài 1: Nối các phép chia với kết quả đúng:
Phép chia | Kết quả |
45 360 : 5 | 9 072 |
23 625 : 5 | 2 469 |
78 912 : 6 | 7 500 |
67 500 : 9 | 15 782 |
12 345 : 5 | 4 725 |
Bài 2: Điền số vào chỗ trống để hoàn thành phép chia:
a) 23 625 : ___ = 4 725
b) ___ : 5 = 9 072
c) 67 500 : ___ = 7 500
d) 45 360 : ___ = 9 072
Bài 3: Một công ty có 67 500 sản phẩm và muốn chia đều cho 9 kho hàng. Hỏi mỗi kho hàng nhận được bao nhiêu sản phẩm?
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Tìm kết quả chia hết trong thực tế
Một xưởng sản xuất có 45 360 sản phẩm và muốn chia đều cho 5 xe tải vận chuyển. Hỏi mỗi xe tải chở bao nhiêu sản phẩm?
Phép tính: __________ = __________
Một công ty có 78 912 sản phẩm và chia đều cho 6 kho hàng. Hỏi mỗi kho hàng nhận được bao nhiêu sản phẩm?
Phép tính: __________= __________
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: So sánh kết quả của các phép chia và điền dấu >, <, = vào bảng sau:
Phép chia 1 | Phép chia 2 | Dấu |
23 625 : 5 | 12 345 : 5 | |
67 500 : 9 | 45 360 : 5 | |
78 912 : 6 | 56 775 : 5 | |
23 625 : 5 | 67 500 : 9 |
Bài 2: Một xưởng may có 45 360 bộ quần áo và muốn chia đều cho 5 cửa hàng. Hỏi mỗi cửa hàng nhận được bao nhiêu bộ quần áo?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: So sánh các phép chia và điền dấu >, <, = vào các phép chia sau:
a) 23 625 : 5 ___ 12 345 : 5
b) 67 500 : 9 ___ 45 360 : 5
c) 78 912 : 6 ___ 67 500 : 9
d) 23 625 : 5 ___ 78 912 : 6
Bài 4: Sắp xếp các phép chia sau theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn:
a) 67 500 : 9, 23 625 : 5, 45 360 : 5, 78 912 : 6
b) 12 345 : 5, 23 625 : 5, 67 500 : 9, 45 360 : 5
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 39: Chia cho số có một chữ số