Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 13: Héc-ta
Dưới đây là phiếu học tập Bài 13: Héc-ta môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 13. HÉC – TA
Bài 1. Số?
3 ha =... m2 26 ha =... m2 920920ha =... m2 | 60 000 m2 = ... ha 90 000 m2=... ha 2 000 m2 = ... ha |
Bài 2. Điền đơn vị đo (dm2, m2, ha) thích hợp vào chỗ chấm
Diện tích phòng học khoảng 50 ...
Diện tích thửa ruộng khoảng 5 ...
Diện tích mặt bàn học khoảng 5 ...
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
5 ha 2000 m2 ... 5 200 m2 | |
32 000 m2 + 18 000 m2 ... 42 ha | |
5 200 m2 ..... 5 ha 2000 m2 | |
2 ha × 6 ... 36 000 m2 : 3 |
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200m và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
•1 ha là diện tích của hình vuông có cạnh dài 10 m. .........
• Để đo diện tích đất trong những ngành như nông nghiệp, lâm nghiệp, ... người ta thường dùng đơn vị héc-ta. .........
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1. Viết các số đo diện tích.
Sáu mươi bảy héc-ta.
Bốn trăm linh một phần sáu trăm linh hai héc-ta.
Chín phần mười một héc-ta.
Một phần một nghìn héc-ta.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Số?
4 ha =........... m2 32 ha =........... m2 181 ha =........... m2 | 8 000 m2 = ........... ha 20 000 m2=........... ha 615 300 m2 =........ ha........ m2 |
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3 ha 2 000 m2 ... 23 000 m2 | 24 100 m2 ..... 21 ha 4 000 m2 |
53 000 m2 –25 000 m2 ... 29 ha | 3 ha × 3 ... 27 000 m2 : 2 |
Bài 4. Diện tích một trường học là 2 ha. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu m2?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta