Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Dưới đây là phiếu học tập Bài 77: Các đơn vị đo thời gian môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?
A. 1 462 ngày B. 1 461 ngày C. 1 460 ngày D. 1 463 ngày
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,2 giờ = ………. phút | 3 tuần 2 ngày = ………. ngày |
32 tháng = ………. năm | 205 năm = ………. thế kỉ |
2 ngày 6 giờ = ………. ngày | giờ = ………. phút |
13 980 giây = ………. giờ ………. phút | 54 tháng = ………. năm |
thế kỉ 23 năm = ………. năm | 40 năm = ………. thế kỉ |
3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng 8 có ………. ngày
b) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngày
c) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….
e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….
4. Dưới đây là dãy các năm nhuận
2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024
a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theo
b) Năm 2030 có phải năm nhuận không?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
1. ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng ?
A. 3 vòng B. 4 vòng C. 6 vòng D. 8 vòng
2. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 1,4 giờ B. 1 giờ 35 phút C. 1giờ D. 110 phút
3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng 2 có 5 ngày chủ nhật. Vậy tháng 2 có ………. ngày
b) Năm 2024 thuộc thế kỉ thứ ……….
c) Một ngày có ………. phút
d) Tháng ………. là hai tháng liên tiếp có số ngày giống nhau.
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21.
b) Tuổi của mỗi người được tính theo năm.
c) 2 giờ rưỡi = 2,5 giờ.
d) 30% của 1 giờ là 25 phút
e) 3,6 giờ = 206 phút
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
thế kỉ 20 năm ………. 95 năm | giờ 56 phút ………. 90 phút |
phút 15 giây ……….. 45 giây | tuần 2 ngày ………. 5 ngày |
6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
12 phút = ………. giờ | 1 314 ngày = ………. năm (Không nhuận) |
24 năm = ………. thế kỉ | 450 giờ = ………. ngày |
20 giây = ………. giờ | 36 giây = ………. phút |
30 tháng = ………. năm | 460 năm = ………. thế kỉ |
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian