Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 77: Các đơn vị đo thời gian

Dưới đây là phiếu học tập Bài 77: Các đơn vị đo thời gian môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 

1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?

A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày
32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ
2 ngày 6 giờ = ………. ngàyPHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 giờ = ………. phút
13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm
PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ

3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Tháng 8 có ………. ngày

b) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngày

c) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………….

d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….

e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….

4. Dưới đây là dãy các năm nhuận

2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024

a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theo

b) Năm 2030 có phải năm nhuận không?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

1. PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng ?

    A. 3 vòng                    B. 4 vòng                     C. 6 vòng                    D. 8 vòng

2. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?

     A. 1,4 giờ                  B. 1 giờ 35 phút           C. 1PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2giờ                    D. 110 phút

3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Tháng 2 có 5 ngày chủ nhật. Vậy tháng 2 có ………. ngày

b) Năm 2024 thuộc thế kỉ thứ ……….

c) Một ngày có ………. phút

d) Tháng ………. là hai tháng liên tiếp có số ngày giống nhau.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21. PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

b) Tuổi của mỗi người được tính theo năm. PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

c) 2 giờ rưỡi = 2,5 giờ. PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

d) 30% của 1 giờ là 25 phút PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

e) 3,6 giờ = 206 phút PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 thế kỉ 20 năm ………. 95 nămPHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 giờ 56 phút ………. 90 phút
PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 phút 15 giây ……….. 45 giâyPHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 1. Chọn ý đúng. Từ năm 2020 đến năm 2024 có tất cả bao nhiêu ngày?A. 1 462 ngày    B. 1 461 ngày    C. 1 460 ngày    D. 1 463 ngày2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1,2 giờ = ………. phút 3 tuần 2 ngày = ………. ngày32 tháng = ………. năm 205 năm = ………. thế kỉ2 ngày 6 giờ = ………. ngày  giờ = ………. phút13 980 giây = ………. giờ ………. phút 54 tháng = ………. năm thế kỉ 23 năm = ………. năm 40 năm = ………. thế kỉ3. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Tháng 8 có ………. ngàyb) Cứ ………. năm lại có 1 năm nhuận, khi đó tháng 2 có ………. ngàyc) Tháng có 31 ngày gồm: ……………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….d) Năm 1010, Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Thăng Long (Hà nội). Vậy năm đó thuộc thế kỉ ……….e) Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671. Năm đó thuộc thế kỉ ……….4. Dưới đây là dãy các năm nhuận2004, 2008, 2012, 2016, 2020, 2024a) Liệt kê 6 năm nhuận tiếp theob) Năm 2030 có phải năm nhuận không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 tuần 2 ngày ………. 5 ngày

6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

12 phút = ………. giờ 1 314 ngày = ………. năm (Không nhuận)
24 năm = ………. thế kỉ 450 giờ = ………. ngày
20 giây = ………. giờ 36 giây = ………. phút
30 tháng = ………. năm 460 năm = ………. thế kỉ

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay