Giáo án Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian

Giáo án bài 77: Các đơn vị đo thời gian sách Toán 5 chân trời sáng tạo. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 5 chân trời sáng tạo. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

BÀI 77: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 

1. Kiến thức, kĩ năng: 

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Hệ thống các đơn vị đo thời gian; mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

  • Vận dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian để thực hiện chuyển đổi, thể hiện các số đo thời gian dưới dạng số thập phân và tính toán với các số đo thời gian, giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến thời gian.

 

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

Năng lực riêng: 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Qua thực hành, luyện tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế.

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận. 

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án. 

  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 5.

  • Máy tính, máy chiếu.

  • Bảng phụ.

2. Đối với học sinh

  • SHS.

  • Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV tổ chức cho HS chơi “Nêu tên đúng các đơn vị đo thời gian” ứng với mỗi đồ vật mà GV đưa ra, ví dụ:

+ GV đưa quyển lịch (tháng hoặc năm);

+ GV đưa ra đồng hồ để bàn (hoặc đồng hồ bấm giờ)

- GV giới thiệu: “Và đó là nội dung bài hôm nay chúng ta học“Bài 77: Các đơn vị đo thời gian”.

 

 

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

a. Mục tiêu: Nhớ được các đơn vị đo thời gian và chuyển đổi giữa các đơn vị đo thời gian.

b. Cách thức tiến hành

- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm để điền vào bảng và báo cáo kết quả:

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

 

- GV lần lượt gọi từng HS trả lời và viết kết quả lên bảng.

- GV yêu cầu các nhóm quan sát lịch năm và nêu câu hỏi:

+ Em hãy cho biết những tháng nào có 30 ngày?

+ Tháng nào có 31 ngày?

 

+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày? Tháng 2 có 29 ngày vào những năm nào?

- GV chiếu lại hình ảnh nắm bàn tay và yêu cầu HS: “Nhắc lại cách sử dụng nắm tay để nhận ra số ngày của một tháng.”

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm yêu cầu HS nêu cách đổi đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn trong Ví dụ 1: CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN  giờ = ? phút

 

- GV hướng dẫn HS bằng cách đặt ra những câu hỏi:

+ Một giờ bằng bao nhiêu phút?

+ Muốn biết CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ bằng bao nhiêu phút ta làm như thế nào?

+ Phép tính thực hiện ra sao?

- GV chốt lại cách thực hiện: “Muốn chuyển đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn, ta lấy số đo đơn vị lớn hơn nhân với thừa số đổi.”

- GV chiếu tiếp Ví dụ 2 và yêu cầu HS thảo luận nhóm, trình bày cách thực hiện theo ý hiểu.

- GV phân tích để HS nhận biết được cách thực hiện qua những câu hỏi:

+ Ta cần đổi từ đơn vì nào sang đơn vị nào?

+ 1 giờ bằng bao nhiêu phút?

+ Ta sử dụng phép tính nào?

- GV chốt lại các bước thực hiện: “Muốn chuyển đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn, ta lấy số đo đơn vị bé hơn chia cho thừa số đổi.”

- GV yêu cầu HS nhắc lại.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

- HS thực hiện được việc chuyển đổi các đơn vị đo thời gian.

- HS hoàn thành các bài tập 1; 2; 3 ở mục hoạt động.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Số?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

- GV hướng dẫn HS chuyển đổi giữa đơn vị đo tháng sang đơn vị đo năm qua các câu hỏi hướng dẫn:

+ Ý a thực hiện phép biến đổi từ đơn vị nào sang đơn vị nào? Ý b thực hiện biến đổi từ đơn vị nào sang đơn vị nào?

+ 1 năm có bao nhiêu tháng?

+ 2 năm rưỡi tức là bao nhiêu năm?

+ Muốn đổi 2 năm rưỡi sang bao nhiêu tháng ta tính như thế nào?

- GV cho HS làm bài tập cá nhân

- Sau khi làm xong, đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn.

- GV gọi 1 – 4 HS trình bày, cả lớp chú ý bài làm của bạn.

 

- GV khuyến khích HS giải thích khi trình bày bài của mình.

 

- GV nhận xét, chữa bài và chốt đáp án.

 

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Số?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

- GV hướng dẫn HS làm bài qua những câu hỏi gợi ý cách đổi 1 giờ 15 phút = .?. phút

+ 1 giờ bằng bao nhiêu phút?

+ Số đo đơn vị phút đổi sang đơn vị phút ta làm như thế nào?

+ Muốn đổi 1 giờ 15 phút sang phút, ta làm phép tính gì?

 

- GV cho HS làm bài cá nhân vào bảng con theo từng câu GV đọc.

 

- GV nhận xét và chốt đáp án từng câu.

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT 3

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi gợi ý:

+ Bài toán yêu cầu chuyển đổi đơn vị thời gian như thế nào? 

+ Số đo chuyển đổi có yêu cầu gì?

+ Chuyển từ số đo đơn vị thời gian bé hơn sang đơn vị thời gian lớn hơn, ta sử dụng phép tính gì?

+ Đổi 45 phút sang đơn vị giờ, ta làm như thế nào?

+ Hãy viết kết quả dưới dạng số thập phân.

- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân.

- Sau khi làm xong, đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn, thống nhất kết quả.

………………….

 

 

 

- HS trả lời:

+ Ngày, tuần, tháng, năm

+ Giờ, phút, giây

 

- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

- Kết quả:

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm = 365 hoặc 366 ngày

1 tháng = 30; 31 hoặc 28; 29 ngày

1 tuần = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

 

 

- HS quan sát, thảo luận và trả lời câu hỏi:

+ Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11.

 

+ Tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12. 

+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. Tháng 2 có 29 ngày vào năm nhuận. 

- HS trả lời theo yêu cầu:

+ Nắm hai bàn tay, đọc theo các chấm tròn từ trái qua phải lần lượt từ tháng 1 đến tháng 12, cụ thể:

Các tháng tương ứng chấm tròn màu đỏ: 31 ngày

Các tháng tương ứng với màu xanh dương: 30 ngày hoặc 28 29 ngày (tháng 2) 

- HS thảo luận nhóm và nêu các cách thực hiện:

+ Cách 1: 60 : 4 CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 3 = 45 (phút)

+ Cách 2: CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ = 60 phút : 4 = 15 phút

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ = 15 phút CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN3= 45 phút

+ Cách 3: CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ = 60 phút CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN = 45 phút

- HS trả lời:

 

+ Một giờ bằng 60 phút.

+ Ta tính CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN của 60 phút.

 

+60 phút CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN = 45 phút.

- HS nêu cách giải quyết:

216 phút = 216 phút : 60 = 3,6 giờ

 

 

 

 

- HS trả lời các câu hỏi:

+ Đơn vị phút sang đơn vị giờ.

+ 60 phút

+ 216 phút : 60 = 3,6 giờ

 

 

 

- HS nhắc lại.

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Ý a đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn. Ý b đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn.

+ 1 năm có 12 tháng.

+ 2,5 năm

+ 12 tháng CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 2,5 = 30 tháng

 

 

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu

- Kết quả:

a) CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ = 24 phút

45 phút = 2 700 giây

2 năm rưỡi = 30 tháng

b) 36 tháng = 3 năm

36 giờ = 1,5 ngày

10 800 giây = 180 phút = 3 giờ.

- HS có thể giải thích:

a) CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN giờ = 60 phút CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN = 24 phút

45 phút = 60 giây CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 45 = 2 700 giây

2 năm rưỡi = 12 tháng CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 2,5 = 30 tháng

………………..


--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN WORD PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Chat hỗ trợ
Chat ngay