Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 9: Thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
BÀI 9. THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
(34 Câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (19 câu)
Câu 1: Có mấy thiết bị điện được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình?
A. 4 thiết bị
B. 5 thiết bị
C. 6 thiết bị
D. 7 thiết bị
Câu 2: Thiết bị được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình là:
A. Công tơ điện
B. Ampe kế
C. Đồng hồ vạn năng
D. Điện kế
Câu 3: Chức năng của công tơ điện là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 4: Chức năng của ổ cắm cố định là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 5: Chức năng của cầu dao điện là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 6: Chức năng của aptomat là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 7: Chức năng của công tắc điện là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đóng – cắt điện cho các đồ dùng điện, thiết bị điện công suất nhỏ
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 8: Chức năng của dây dẫn điện là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Kết nối các thiết bị trong mạng điện và dẫn điện từ nguồn tới tải tiêu thụ
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 9: Quan sát hình sau, cho biết tên của thiết bị điện trong gia đình?
A. Ổ cắm điện kéo dài
B. Công tắc điện
C. Dây dẫn mạch điện
D. Công tơ điện
Câu 10: Dòng điện ngắn mạch là:
A. Giá trị dòng điện ngắn mạch lớn nhất mà aptomat có thể cắt trong một phút mà không bị phá hủy
B. Giá trị dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất mà aptomat có thể cắt được trong một phút mà không bị phá hủy
C. Giá trị dòng điện ngắn mạch lớn nhất mà aptomat có thể cắt trong một giây mà không bị phá hủy
D. Giá trị dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất mà aptomat có thể cắt được trong một giây mà không bị phá hủy
Câu 11: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có mấy cấp chính xác
A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp
Câu 12: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 2 sai số là bao nhiêu?
A. 0,2%
B. 2%
C. 20%
D. 0,02%
Câu 13: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 1 sai số là bao nhiêu?
A. 0,1%
B. 1%
C. 10%
D. 0,01%
Câu 14: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 0,5 sai số là bao nhiêu?
A. 0,5%
B. 5%
C. 0,05%
D. 5%
Câu 15: Công thức tính dòng điện đi qua dây dẫn
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Thông số kĩ thuật của dây dẫn là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Tiết diện của dây dẫn
Câu 17: Công thức xác định mối liên hệ giữa dòng điện chạy qua dây dẫn và tiết diện của dây dẫn:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Giá trị mật độ dòng điện cho phép có giá trị:
A. Từ 3 A/mm2 đến 6 A/mm2
B. Từ 4 A/mm2 đến 8 A/mm2
C. Từ 5 A/mm2 đến 10 A/mm2
D. Từ 2 A/mm2 đến 4 A/mm2
Câu 19: Dòng điện định mức của aptomat cho tải được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Giá trị nào đúng khi nói về dòng điện định mức của cầu dao điện?
A. 8A đến 90A.
B. 2A đến 40A.
C. 6A đến 75A.
D. 6A đến 60A.
Câu 2: Giá trị điện áp định mức của ổ cắm điện thường có giá trị như thế nào so với điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện?
A. Lớn hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện
B. Nhỏ hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện
C. Bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện
D. Lớn hơn hoặc bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện
Câu 3: Trong thực tế, ngoài cầu dao điện, người ta thường lắp thêm thiết bị nào để bảo vệ mạch điện và các thiết bị khi bị quá tải, ngắn mạch
A. Công tắc điện
B. Phích cắm điện
C. Cầu chì
D. Công tơ điện
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không cần xét đến khi tính toán công suất tiêu thị của hệ thống điện gia đình?
---------------------------
-------------- Còn tiếp --------------
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt hệ thống điện gia đình. Từ sơ đồ cho thấy:
a. aptomat tổng là loại aptomat 2 cực, được đặt trước aptomat nhánh.
b. hai đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp với nhau và song song với ổ cắm điện.
c. đèn Đ2 chỉ sáng khi bật cùng lúc cả công tắc CT1 và CT2.
d. hai aptomat Ap1 và Ap2 là aptomat nhánh, loại một cực, làm việc độc lập với nhau.
Trả lời:
a) Đ.
b) S.
c) S.
d) Đ.
Câu 2:Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt mạch điều khiển đèn cầu thang. Từ sơ đồ cho thấy:
---------------------------
-------------- Còn tiếp --------------
=> Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 9: Thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình