Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài Tổng kết chương III
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Tổng kết chương III. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
TỔNG KẾT CHƯƠNG III
(33 Câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Thiết bị đóng – cắt nguồn và công tơ điện được đặt ở đâu?
A. Đặt trong các phòng hoặc tầng nhà
B. Đặt trong tủ điện ngoài trời
C. Đặt trong nhà
D. Đặt ngầm trong tường
Câu 2: Tủ điện tổng được đặt ở đâu?
A. Đặt trong các phòng hoặc tầng nhà
B. Đặt trong tủ điện ngoài trời
C. Đặt trong nhà
D. Đặt ngầm trong tường
Câu 3: Trong các tủ điện nhánh có chứa thiết bị nào dưới đây?
A. Ổ cắm điện
B. Dây dẫn điện
C. Phích cắm điện
D. Thiết bị đóng – cắt điện
Câu 4: Kí hiệu dưới đây có tên gọi là gì?
A. Công tơ điện
B. Cầu dao ba cực
C, Công tắc ba cực
D. Cầu chì
Câu 5: Sơ đồ nguyên lí cho biết:
A. Vị trí lắp đặt cụ thể của các thiết bị điện
B. Khoảng cách đường dây nối giữa chúng
C. Hoạt động và kết nối giữa các thiết bị trong hệ thống điện
D. Tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong hệ thống điện
Câu 6: Thiết bị được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình là:
A. Công tơ điện
B. Ampe kế
C. Đồng hồ vạn năng
D. Điện kế
Câu 7: Chức năng của công tơ điện là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 8: Chức năng của aptomat là:
A. Đóng – cắt điện bằng tay
B. Đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện
C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện
D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện
Câu 9: Quan sát hình sau, cho biết tên của thiết bị điện trong gia đình?
A. Ổ cắm điện kéo dài
B. Công tắc điện
C. Dây dẫn mạch điện
D. Công tơ điện
Câu 10: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 2 sai số là bao nhiêu?
A. 0,2%
B. 2%
C. 20%
D. 0,02%
Câu 11: Công thức tính dòng điện đi qua dây dẫn
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện khi lắp mô hình?
A. Đi chân trần khi thực hiện lắp đặt mạch điện
B. Lắp mạch điện hoàn chỉnh trước khi đấu nối mạch điện vào nguồn
C. Có thể bật nguồn điện khi vừa lắp xong mạch điện
D. Không cần kiểm tra các phần tử của mạch điện sau khi lắp xong mạch hoàn chỉnh
Câu 13: Lắp mạch điện cần thực hiện thông qua mấy bước
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 14: Bước đầu tiên khi thực hiện lắp mạch điện là:
A. Lắp công tắc vào bảng điện
B. Xác định vị trí nguồn điện; đánh dấu vị trí lắp đặt công tắc và đèn
C. Chuẩn bị đầy đủ vật tư, thiết bị điện và các công cụ hỗ trợ cần thiết
D. Nối dây điện kết nối các thiết bị trong mạch điện theo sơ đồ
Câu 15: Bước cuối cùng khi thực hiện lắp mạch điện là:
A. Lắp công tắc vào bảng điện
B. Nối mạch điện vào nguồn điện
C. Kiểm tra mạch điện
D. Nối dây điện kết nối các thiết bị trong mạch điện theo sơ đồ
2. THÔNG HIỂU (9 câu)
Câu 1: Nhiệm vụ của hệ thống điện trong gia đình
A. Phân phối điện năng từ mạng điện hạ áp cho các tải tiêu thụ
B. Bảo vệ chống quả tải và đóng hoặc ngắt nguồn điện
C. Đo lượng điện tiêu thụ
D. Kết nối các thành phần, thiết bị trong lưới điện
Câu 2: Nhiệm vụ của thiết bị đo lường điện:
A. Đo khoảng cách từ mạng điện hạ áp tới các tải tiêu thụ
B. Đo chiều dài của dây dẫn
C. Đo lượng điện tiêu thụ
D. Đo điện áp trong mạng điện hạ áp
Câu 3: Nhiệm vụ của thiết bị đo lường điện:
A. Đo khoảng cách từ mạng điện hạ áp tới các tải tiêu thụ
B. Đo chiều dài của dây dẫn
C. Đo lượng điện tiêu thụ
D. Đo điện áp trong mạng điện hạ áp
Câu 4: Có những cách nào để đi dây dẫn điện
A. Có thể đi nổi
B. Có thể đi ngầm trong tường
C. Có thể đi dây điện ở bất cứ vị trí nào
D. Có thể đi nổi hoặc ngầm trong tường
Câu 5: Giá trị nào đúng khi nói về dòng điện định mức của cầu dao điện?
A. 8A đến 90A.
B. 2A đến 40A.
C. 6A đến 75A.
D. 6A đến 60A.
Câu 6: Trong thực tế, ngoài cầu dao điện, người ta thường lắp thêm thiết bị nào để bảo vệ mạch điện và các thiết bị khi bị quá tải, ngắn mạch
A. Công tắc điện
B. Phích cắm điện
C. Cầu chì
D. Công tơ điện
Câu 7: Hệ số công suất của tải không có động cơ thường có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,6
B. 0,8
C. 1,0
D. 1,2
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt hệ thống điện gia đình. Từ sơ đồ cho thấy:
a. Aptomat tổng là loại aptomat 2 cực, được đặt trước aptomat nhánh.
b. Hai đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp với nhau và song song với ổ cắm điện.
c. Đèn Đ2 chỉ sáng khi bật cùng lúc cả công tắc CT1 và CT2.
d. Hai aptomat Ap1 và Ap2 là aptomat nhánh, loại một cực, làm việc độc lập với nhau.
Trả lời:
a) Đ.
b) S.
c) S.
d) Đ.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
=> Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài Tổng kết chương III