Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Nhược điểm của nhà máy nhiệt điện là:
A. Công suất phát điện thấp
B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết
C. Tạo ra nhiều khí thải gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường
D. Chi phí đầu tư ban đầu lớn, thời gian xây dựng lâu
Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết tải ba pha được nổi theo cách nào?
A. Nối hình sao
B. Không xác định
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Nối hình tam giác
Câu 3: Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:
A. Ac quy.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha.
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha.
Câu 4: Khi 2 công tắc 2 cực ở vị trí như sơ đồ dưới đây thì:
A. Mạch điện hở, bóng đèn sáng
B. Mạch điện hở, bóng đèn sáng
C. Mạch điện kín, bóng đèn sáng
D. Mạch điện kín, bóng đèn lóe sáng rồi tắt
Câu 5: Đâu không phải vai trò của các thành phần, thiết bị điện trong hệ thống điện? A. Sản xuất điện.
C. Kĩ sư sản xuất linh kiện.
B. Truyền tải và phân phối điện.
D. Sử dụng điện.
Câu 6: Kĩ thuật viên thực hiện các nhiệm vụ:
A. Nghiên cứu, tư vấn và thiết kế hệ thống điện, thiết bị điện
B. Lắp đặt hệ thống điện cho các hộ gia đình
C. Vận hành và bảo trì các thiết bị điện
D. Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển các các thiết bị điện, thiết kế hệ thống điện và mạch điện có độ phức tạp thấp
Câu 7: Hệ số công suất của tải có động cơ thường có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,6
B. 1,0
C. 0,8
D. 1,2
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt ở nước ta, tần số của điện áp có giá trị bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Ưu điểm của nhà máy thủy điện là:
A. Chi phí đầu tư ban đầu không cao
B. Không phát thải khí nhà kính
C. Thời gian xây dựng ngắn
D. Không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết
Câu 16: Ưu điểm của điện gió:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Năng lượng tái tạo, sạch, vô tận
C. Công suất phát điện lớn, ổn định
D. Không gây ô nhiễm tiếng ồn
Câu 17: Cấu trúc của hệ thống điện bao gồm mấy thành phần?
A. 6 thành phần.
B. 5 thành phần.
C. 4 thành phần.
D. 3 thành phần.
Câu 18: Tủ điện ngoài trời trong sơ đồ trên gồm có thiết bị nào?
A. Công tơ điện, cầu chì
B. Công tơ điện, cầu dao hai cực
C. Công tơ điện, ổ cắm điện
D. Công tơ điện, aptomat
Câu 19: Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Các loại động cơ điện, các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện
B. Các loại động cơ điện, các thiết bị điện, các thiết bị chiếu sáng
C. Các thiết bị chiếu sáng, các loại động cơ điện, các dụng cụ sửa chữa điện
D. Các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện, các thiết bị chiếu sáng
Câu 20: Vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống là
A. hạn chế ô nhiễm rác thải nhựa.
B. phát triển khả năng thiết kế và vận hành mạch điện của các kĩ sư điện.
C. làm đòn bẩy giúp các ngành khoa học, công nghệ khác phát triển.
D. thúc đẩy phát triển nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 21: Lưới điện phân phối có cấp điện áp là bao nhiêu?
A. Trên
B. Từ trở xuống
C. Trên
D. Từ trở xuống
Câu 22: Một tải ba pha gồm ba điện trở nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có
Tính điện áp pha?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Vị trí làm việc của nhóm công việc thiết kế điện:
A. Kĩ sư chỉ đạo, tổ chức vận hành hệ thống điện và kĩ thuật viên vận hành hệ thống điện.
B. Kĩ sư sản xuất và thợ sản xuất, chế tạo thiết bị điện.
C. Kĩ sư thi công điện và kĩ thuật viên lắp đặt điện.
D. Kĩ sư nghiên cứu, tư vấn và thiết kế hệ thống điện, thiết bị điện.
Câu 24: Quan sát sơ đồ một hệ thống điện quốc gia
Lưới truyền tải có cấp điện áp:
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều ba pha
a. Nguồn điện và tải điện ba pha có thể nối hình sao, hình chữ thập và hình tam giác
b. Mạch điện ba pha gồm nguồn điện ba pha, đường dây truyền tải ba pha, tải điện ba pha
c. Khi nối nguồn điện ba pha theo kiểu hình tam giác, điểm cuối cuộn dây của các pha X, Y và Z được nối với nhau tại O gọi là điểm trung tính của nguồn
d. Khi nối nguồn điện ba pha theo kiểu hình tam giác, điểm cuối của cuộn dây pha này được nối với điểm đầu của
cuộn dây pha kia: X nối với B, Y nối với C và Z nối với A
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha
a. Có hai cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha: Nối Y – A và A - Υ
b. Mạch ba pha ba dây: chỉ có ba dây A - A, B - B, C - C. Các dây này gọi là dây pha
c. Mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng khi nguồn đối xứng, đường dây đối xứng và tải điện đối xứng
d. Mạch ba pha bốn dây gồm có ba dây pha A – A, B – B, C – C và một dây Y – Y gọi là dây trung tính
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt:
a. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện ba pha bốn dây có điện áp cung cấp điện cho một khu dân cư hay các tòa nhà chung cư cao tầng.
b. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thông thường được cấp bằng một máy biến áp từ lưới điện phân phối hoặc
.
c. Tải điện sinh hoạt thường phân bố rải rác, có những tải điện ở xa máy biến áp, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi, hải đảo.
d. Tải điện sinh hoạt thường được chia làm hai loại: tải điện sinh hoạt cộng đồng và tải điện sinh hoạt gia đình.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C2 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C4 C5 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C7 C8 | ||||||
Thông hiểu | - Nhận biết được cách nối nguồn, tải ba pha. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 8 | C22 C24 | C3a C3b C3c C3d C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C10 C11 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | C23 | |||||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C13 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C14 C15 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C16 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C19 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | 4 | C20 | C2a C2b C2c C2d | |||||
Vận dụng |