Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - Điện tử kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Điện - Điện tử) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ ĐIỆN 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Sử dụng điện là gì?
A. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện vào sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng
B. Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện
C. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, sử dụng các thiết bị điện và các bộ điều khiển để biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống
D. Đưa nguồn điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
Câu 2: Kỹ thuật điện đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong lĩnh vực nào?
A. Giao thông
B. Y tế
C. Sản xuất công nghiệp và đời sống
D. Du lịch
Câu 3: Kỹ thuật điện giúp gì trong sản xuất công nghiệp?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Gia tăng khách hàng
D. Tăng năng suất
Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của điện đối với cuộc sống hiện đại là gì?
A. Cung cấp nguồn năng lượng cho các thiết bị điện
B. Tạo ra các thiết bị điện tử
C. Giúp vận hành các phương tiện giao thông
D. Giúp làm giảm ô nhiễm môi trường
Câu 5: Trong sản xuất, áp dụng kỹ thuật điện giúp làm giảm.....
A. Tốc độ sản xuất
B. Sự phụ thuộc vào lao động thủ công
C. Chi phí vận hành
D. Chi phí tiêu thụ năng lượng
Câu 6: Trong lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật điện đóng vai trò gì?
A. Đảm bảo việc cung cấp điện cho các công trình
B. Giảm độ an toàn cho công trình đang tiến hành xây dựng
C. Giảm chi phí xây dựng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Kĩ thuật điện đóng vai trò quan trọng trong việc:
A. Cung cấp hệ thống điện, thiết bị điện cho các ngành kinh tế, công nghiệp, cơ sở hạ tầng và cuộc sống hàng ngày của chúng ta
B. Cung cấp thiết bị điện cho các ngành kinh tế, công nghiệp, cơ sở hạ tầng và cuộc sống hàng ngày của chúng ta
C. Cung cấp hệ thống điện cho các ngành kinh tế, công nghiệp, cơ sở hạ tầng và cuộc sống hàng ngày của chúng ta
D. Cung cấp hệ thống điện, thiết bị điện cho các ngành kinh tế và cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Câu 8: Công việc thiết kế điện không được thực hiện ở đâu?
A. Các viện nghiên cứu
B. Các trường đại học
C. Các công ty chế tạo thiết bị điện
D. Các phòng triển lãm nghệ thuật
Câu 9: Công việc thiết kế điện thường do ai thực hiện?
A. Kĩ sư điện
B. Thợ cơ khí điện
C. Thợ lắp ráp
D. Thợ lắp đặt
Câu 10: Công việc kiểm tra tìm nguyên nhân và sửa chữa hoặc thay thế thiết bị điện bị hỏng hóc cần được thực hiện bởi các kĩ sư điện, thợ điện thuộc ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Sửa chữa điện
B. Lắp đặt điện
C. Sản xuất thiết bị điện
D. Thiết kế điện
Câu 11: Điện áp pha định mức của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là:
A. 220 V
B. 110 V
C. 380 V
D. 500 V
Câu 12: Điền từ vào chỗ trống: Trạm biến áp sử dụng máy biến áp ...(1)..., có đầu vào lấy điện từ ...(2)..., đầu ra là điện hạ áp ...(3)..., bốn dây có mức điện áp 380/220V để cung cấp điện năng cho mạng điện sinh hoạt
A. Hạ áp, lưới điện phân phối, ba pha
B. Hạ áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha
C. Tăng áp, lưới điện phân phối, ba pha
D. Tăng áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha
Câu 13: Công suất tiêu thụ của tải điện trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thường từ:
A. 50 kW đến 1 000 kW
B. 50 kW đến 2 500 kW
C. 200 kW đến 3 500 kW
D. 200 kW đến 2 500 kW
Câu 14: Trong quá trình hoạt động và sử dụng trong thực tế, các thiết bị tiêu thụ cần được bảo vệ. Đâu không phải là thiết bị bảo vệ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Công tắc đèn điện
B. Cầu chì
C. Aptomat
D. Cầu dao chống giật
Câu 15: Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
B. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
C. Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
Câu 16: ............................................
............................................
............................................