Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - Điện tử kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Điện - Điện tử) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Chức năng chính của diode trong mạch điện là gì?
A. Khuếch đại tín hiệu.
B. Chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định.
C. Lưu trữ điện năng.
D. Biến đổi điện áp xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 2: Tín hiệu tương tự thường gặp trong các thiết bị nào?
A. Hệ thống âm thanh và truyền hình analog.
B. Bộ vi xử lý máy tính.
C. Mạch số trong vi điều khiển.
D. Hệ thống truyền thông kỹ thuật số.
Câu 3: Trong các mạch điện, khuếch đại thuật toán thường có bao nhiêu đầu vào chính?
A. Hai đầu vào: đảo (-) và không đảo (+).
B. Một đầu vào duy nhất.
C. Ba đầu vào: một dương, một âm và một trung tính.
D. Không có đầu vào.
Câu 4: Những thiết bị nào thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử?
A. Động cơ điện và máy biến áp.
B. Vi điều khiển và mạch tích hợp IC.
C. Máy khoan và máy cắt gỗ.
D. Pin năng lượng mặt trời.
Câu 5: Nếu tăng giá trị của tụ điện trong mạch, điều gì có thể xảy ra?
A. Khả năng lưu trữ năng lượng điện tăng lên.
B. Điện trở của mạch giảm.
C. Mạch tiêu thụ ít điện năng hơn.
D. Giảm độ ổn định của tín hiệu điện áp.
Câu 6: Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ thuật viên điện tử:
A. Trình độ đại học ngành kĩ thuật điện tử
B. Trình độ đại học và cao đẳng nghề kĩ thuật điện tử
C. Trình độ trung cấp và cao đẳng nghề kĩ thuật điện tử
D. Trình độ sơ cấp nghề kĩ thuật điện tử
Câu 7: Kĩ sư quản lí chất lượng thiết bị điện tử có nhiệm vụ:
A. Thiết lập các tiêu chuẩn và quy định kiểm soát để đảm bảo hoạt động hiệu quả, an toàn cho các thiết bị và hệ thống điện tử
B. Nghiên cứu, tư vấn và thiết kế các thiết bị hoặc linh kiện điện tử, mạch điện, chất bán dẫn và hệ thống điện tử
C. Tổ chức vận hành và đảm bảo kĩ thuật hệ thống sản xuất được tối ưu
D. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
Câu 8: Kĩ sư kĩ thuật điện tử có nhiệm vụ:
A. Thiết lập các tiêu chuẩn và quy định kiểm soát để đảm bảo hoạt động hiệu quả, an toàn cho các thiết bị và hệ thống điện tử
B. Nghiên cứu, tư vấn và thiết kế các thiết bị hoặc linh kiện điện tử, mạch điện, chất bán dẫn và hệ thống điện tử
C. Tổ chức vận hành và đảm bảo kĩ thuật hệ thống sản xuất được tối ưu
D. Quy định phương pháp lắp đặt, chỉ đạo công việc lắp đặt các sản phẩm và hệ thống điện tử
Câu 9: Công dụng của cuộn cảm:
A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Dẫn dòng điện một chiều, cản trở dòng điện cao tần
D. Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử
Câu 10: Kí hiệu của điện trở nhiệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho biết tên gọi của cuộn cảm trong hình sau:
A. Cuộn cảm lõi không khí
B. Cuộn cảm lõi ferrite
C. Cuộn cảm lõi sắt
D. Cuộn cảm vòng màu
Câu 12: Khi phân cực ngược UAK có giá trị như thế nào?
A. UAK < 0
B. UAK > 0
C. UAK = 0
D. UAK 0
Câu 13: Dòng điện định mức của diode là:
A. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua diode mà vẫn đảm bảo an toàn
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của diode mà vẫn đảm bảo an toàn
C. Trị số dòng điện tối thiểu chạy qua diode
D. Trị số điện áp tối thiểu đặt lên hai cực của diode
Câu 14: Tên của hai loại transistor lưỡng cực là:
A. transistor NPN, transistor PNN
B. transistor NPN, transistor PNP
C. transistor PPN, transistor PNP
D. transistor NNP, transistor NPN
Câu 15: Quá trình biến đổi biên độ sóng mang theo tín hiệu mang thông tin được gọi là:
A. Điều chế biên độ
B. Điều chế sóng
C. Khuếch đại biên độ
D. Thay đổi biên độ
Câu 16: ............................................
............................................
............................................