Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Lâm nghiệp - Thuỷ sản) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 12
CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Sự suy giảm nguồn lợi thủy sản có thể ảnh hưởng như thế nào đến nền kinh tế?
A. Không có ảnh hưởng
B. Làm giảm sản lượng thủy sản, ảnh hưởng đến thu nhập của ngư dân
C. Giảm giá trị thủy sản xuất khẩu
D. Tăng cường phát triển thị trường thủy sản
Câu 2: Biện pháp điều trị bệnh nấm trong ao nuôi tôm là gì?
A. Sử dụng thuốc diệt nấm
B. Tăng cường chất lượng nước
C. Giảm mật độ nuôi trồng
D. Sử dụng thuốc kháng sinh
Câu 3: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các loài thủy sản trong khi khai thác?
A. Khai thác tự do và không có quy định
B. Tăng số lượng khai thác thủy sản vào mùa sinh sản
C. Tăng cường bảo vệ môi trường và khu vực sinh sản
D. Giảm quy định bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Câu 4: Triệu chứng của bệnh nấm trong ao nuôi tôm là gì?
A. Tôm có màng trắng
B. Tôm bị thối mang
C. Tôm có vết loét
D. Tôm bị sưng bụng
Câu 5: Khi khai thác thủy sản hợp lý, chính sách nào cần được áp dụng?
A. Chính sách bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản
B. Chính sách khai thác tự do và không kiểm soát
C. Chính sách tăng sản lượng đánh bắt không có giới hạn
D. Chính sách chỉ khai thác trong mùa cao điểm
Câu 6: Bệnh tôm do ký sinh trùng trứng thường gây triệu chứng gì?
A. Tôm có vết loét trên thân
B. Tôm bị nổ thân
C. Tôm có màu đỏ
D. Tôm bỏ ăn và mất sức
Câu 7: Khai thác hợp lý thủy sản giúp gì cho ngư dân?
A. Giúp tăng lợi nhuận trong thời gian ngắn
B. Tạo ra môi trường bền vững để phát triển lâu dài
C. Giảm sản lượng khai thác mà không có kế hoạch
D. Tăng cường khai thác vào mùa sinh sản
Câu 8: Phòng ngừa bệnh tôm cần biện pháp gì?
A. Sử dụng thuốc khử trùng
B. Tăng mật độ nuôi trồng
C. Đảm bảo chất lượng nước tốt và không ô nhiễm
D. Duy trì nhiệt độ ổn định trong ao
Câu 9: Một trong những biện pháp để khai thác thủy sản hợp lý là gì?
A. Giới hạn số lượng và kích thước của thủy sản được đánh bắt
B. Tăng cường đánh bắt tự do ở các khu vực không có bảo vệ
C. Tăng mật độ khai thác trong thời gian ngắn
D. Khai thác thủy sản không có giới hạn về mùa vụ
Câu 10: Phương pháp phòng ngừa bệnh sán lá ở tôm là gì?
A. Sử dụng thuốc kháng sinh
B. Giảm tốc độ phát triển của tôm
C. Tăng mật độ nuôi trồng
D. Đảm bảo môi trường sống sạch sẽ
Câu 11: Việc hạn chế khai thác trong mùa sinh sản của thủy sản có tác dụng gì?
A. Giúp tăng trưởng nhanh chóng số lượng thủy sản
B. Đảm bảo sự phát triển của nguồn lợi thủy sản
C. Giảm năng suất và sản lượng thủy sản
D. Tăng tỷ lệ khai thác trong mùa vụ
Câu 12: Bệnh sán ở tôm có thể gây ra triệu chứng gì?
A. Tôm có vết đốm trắng
B. Tôm bị viêm loét trên thân
C. Tôm có thể bị sưng bụng
D. Tôm không ăn và chết dần
Câu 13: Mối nguy hiểm chính khi không thực hiện phòng trị bệnh thủy sản là gì?
A. Tăng trưởng quá nhanh
B. Dịch bệnh lan rộng và giảm năng suất
C. Môi trường nuôi trồng trở nên ổn định
D. Không có nguy cơ gì
Câu 14: Công nghệ sinh học giúp gì trong phòng, trị bệnh thủy sản?
A. Tăng trưởng nhanh chóng của thủy sản
B. Phát triển bền vững các giống thủy sản
C. Phòng ngừa và điều trị các bệnh cho thủy sản
D. Tăng sản lượng thủy sản mà không cần chăm sóc
Câu 15: Một trong những yếu tố góp phần vào việc phòng trị bệnh hiệu quả là gì?
A. Tăng cường sử dụng hóa chất bảo vệ
B. Đảm bảo thủy sản được nuôi trong môi trường sạch sẽ và ổn định
C. Thay đổi môi trường nuôi trồng liên tục
D. Giảm chi phí sản xuất
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Thủy sản là một nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng và có giá trị kinh tế cao. Thủy sản cũng rất dễ bị hư hỏng do sự phát triển của vi sinh vật, enzyme và oxy hóa. Do đó, việc bảo quản thủy sản là rất quan trọng để duy trì chất lượng và an toàn của sản phẩm.
a) Phương pháp bảo quản lạnh thường được sử dụng để bảo quản thuỷ sản tươi bằng không khí lạnh hoặc đá lạnh.
b) Ướp muối là phương pháp được sử dụng lâu đời để bảo quản thuỷ sản và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
c) Phương pháp muối thường có thời hạn bảo quản dài (từ 1 đến 2 tuần) và sản phẩm sau ướp muối có thể được chế biến tiếp như làm khô, lên men,…
d) Phương pháp làm gia nhiệt sấy khô đảm bảo giữ nguyên được mọi thành phần và mùi vị nhưng tốn kém và ít phổ biến.
Câu 2: Khi quan sát ao nuôi tôm thẻ chân trắng, thấy tôm có các biểu hiện như: giảm ăn đột ngột, hoạt động kém, bơi lờ đờ ở mặt nước hoặc dạt vào bờ ao; vỏ tôm xuất hiện đốm trắng dạng chìm, kích cỡ khoảng 0,5 – 2mm, tập trung nhiều ở giáp đầu ngực, thân tôm chuyển màu hơi hồng tím; ruột tôm không có thức ăn.
a) Các biểu hiện cho thấy tôm bị bệnh đốm trắng.
b) Nguyên nhân gây bệnh là vi khuẩn Streptococcus agalactiae.
c) Bệnh thường xảy ra vào mùa hè, cao điểm vào các tháng nắng nóng.
d) Cần bổ sung men vi sinh, vitamin C, chất kích thích miễn dịch qua đường thức ăn cho tôm để tăng khả năng kháng bệnh.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................