Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint công nghệ 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 6 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố.
B. Xe đạp.
C. Máy sấy.
D. Bàn là.
Câu 2: Máy hút bụi có chức năng là:
A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa.
B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc.
C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi.
D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ.
Câu 3: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:
A. Bếp hồng ngoại.
B. Đèn huỳnh quang.
C. Đèn ngủ.
D. Ấm đun nước.
Câu 5: Cấu tạo của đèn sợi đốt là:
A. Ống thủy tinh, hai điện cực.
B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.
D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?
A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn compact?
A. Là bóng đèn huỳnh quang có công suất nhỏ.
B. Có nguyên lí làm việc giống bóng đèn huỳnh quang.
C. Có khả năng phát ra ánh sáng cao, tuổi thọ thấp.
D. Ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng.
Câu 8: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?
A. Sợi đốt.
B. Huỳnh quang.
C. Compact.
D. LED.
Câu 9: Công việc nào sau đây khác với các công việc còn lại?
A. Kiểm tra phía trên của thân nồi để đảm bảo nắp được đóng chặt.
B. Xác định lượng gạo cần nấu.
C. Cắm phích điện.
D. Chọn chế độ và thời gian nấu.
Câu 10: Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Cơm bị sống.
B. Cơm bị nhão.
C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 11: Gia đình bạn Mai có ba người: bố, mẹ và Mai. Em hãy giúp bạn Mai lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn trong các loại nồi có các thông số dưới đây.
A. Dung tích 1l có nhãn dán 3 sao.
B. Dung tích 1l có nhãn dán 1,5 sao.
C. Dung tích 2l có nhãn dán 3 sao.
D. Dung tích 2l có nhãn dán 4 sao.
Câu 12: Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây?
A. 220V - 700W - 1,8 lít.
B. 220V - 1 350W - 3,8 lít.
C. 220V - 400W - 1 lít.
D. 220V - 1 550W - 6,3 lít.
Câu 13: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp.
B. Bảng điều khiển.
C. Thân bếp.
D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp?
A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp.
B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp.
C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp.
D. Là bộ phận có kính chịu nhiệt, độ bền cao.
Câu 15: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là
A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn.
B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho đoạn dữ liệu sau:
Để tránh hỏng hóc đồ điện trong quá trình sử dụng chúng ta nên lưu ý:
- Đấu đồ dùng điện vào nguồn điện có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện.
- Không cho đồ dùng điện hoạt động vượt quá công suất định mức
- Sử dụng những thiết bị đi kèm như dây dẫn, công tắc chất lượng, uy tín.
(Nguồn: Phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện, tranphucable.com.vn)
a) Đấu đồ dùng điện vào nguồn điện có điện áp khác với điện áp định mức là an toàn.
b) Sử dụng dây dẫn, công tắc kém chất lượng có thể gây hỏng hóc hoặc tai nạn.
c) Việc cho đồ dùng điện hoạt động vượt quá công suất định mức không thể gây hỏng hóc hoặc tai nạn.
d) Sử dụng thiết bị đi kèm chất lượng không quan trọng trong việc bảo vệ đồ điện.
Câu 2: Cho đoạn dữ liệu sau:
Rất lâu trước khi Thomas Edison được cấp bằng sáng chế – lần đầu tiên vào năm 1879 và sau đó một năm vào năm 1880 – và bắt đầu thương mại hóa bóng đèn sợi đốt của mình, các nhà phát minh người Anh đã chứng minh rằng đèn hồ quang là khả thi. Năm 1835, ánh sáng điện không đổi đầu tiên được chứng minh, và trong 40 năm tiếp theo, các nhà khoa học trên khắp thế giới đã nghiên cứu về đèn sợi đốt, nghiên cứu dây tóc (bộ phận của bóng đèn tạo ra ánh sáng khi được đốt nóng bởi dòng điện) và bầu không khí của bóng đèn (cho dù không khí được hút chân không ra khỏi bóng đèn hoặc chứa đầy khí trơ để dây tóc không bị oxi hóa và cháy hết). Những bóng đèn ban đầu này có tuổi thọ cực kỳ ngắn, quá đắt để sản xuất hoặc sử dụng quá nhiều năng lượng.
(Nguồn: Lịch sử của bóng đèn điện, lithaco.vn)
a) Đèn hồ quang đã được chứng minh là khả thi trước khi Thomas Edison phát minh ra bóng đèn sợi đốt.
b) Bóng đèn sợi đốt đầu tiên có tuổi thọ dài và dễ sản xuất.
c) Các nhà khoa học nghiên cứu về dây tóc và bầu không khí trong bóng đèn trước khi Edison bắt đầu thương mại hóa bóng đèn sợi đốt.
d) Bóng đèn sợi đốt ban đầu sử dụng quá ít năng lượng và có tuổi thọ cao.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................