Trắc nghiệm bài 7: Trang phục trong đời sống
Công nghệ 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Trang phục trong đời sống. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint công nghệ 6 kết nối tri thức
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1. Vật nào dưới đây không phải là trang phục?
A. Khăn quàng
B. Thắt lưng
C. Xe đạp
D. Mũ
Câu 2. Phân loại trang phục theo lứa tuổi, có mấy loại trang phục?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 3. Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 4. Chức năng của trang phục là
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 5. Ý nào đúng khi nói về về trang phục?
A. Vật dụng cần thiết của con người, bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, tất, khăn quàng, mũ,...
B. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 7. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
Câu 8. Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Lông cừu
D. Con tằm nhả tơ
Câu 9. Vải sợi hóa học gồm những loại nào?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi tổng hợp
D. Đáp án A và C
Câu 10. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?
A. Gỗ, tre, nứa
B. Than đá, dầu mỏ
C. Sợi bông, sợi len
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi nhân tạo
Câu 12. Vải sợi nhân tạo có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có độ hút ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu
B. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu
C. Bền đẹp, giặt nhanh khô
D. Đáp án A và C
Câu 13. Đặc điểm của trang phục gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Chất kiệu, màu sắc
B. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng
C. Đường nét, họa tiết
D. Đáp án B và C
Câu 14. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi
B. Theo giới tính
C. Theo công dụng
D. Theo thời tiết
Câu 15. Vải nylon có nguồn gốc từ
A. Tre B. Than đá C. Gỗ D. Nứa
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, hoạ tiết
Câu 3. Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi
Câu 4. Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?
A. Vải sợi visco
B. Vải sợi len
C. Vải sợi bông
D. Vải tơ tằm
Câu 5. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của
A. Vải sợi bông
B. Vải lụa nylon
C. Vải tơ tằm
D. Đáp án A và C
Câu 6. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 7. Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
Câu 8. Loại vải nào dưới đây không phải vải sợi tổng hợp?
A. Vải polyester B. Vải sợi polyamide
C. Vải acetate D. Vải nylon
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1. Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào?
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở công trường
D. Làm việc ở văn phòng
Câu 2. Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
A. Áo bà ba
B. Áo choàng
C. Áo blouse
D. Áo khoác
Câu 3. Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là?
A. Giáo viên
B. Dược sĩ
C. Đầu bếp
D. Kỹ sư công trường xây dựng
Câu 4. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?
A. Vải sợi tơ tằm
B. Vải nylon
C. Vải polyester
D. Vải polyamide
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1. Cách phân biệt một số loại vải là
A. Vò vải, nhỏ nước
B. Đốt sợi vải
C. Đọc thành phần sợ vải
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở Quảng Nam là
A. Làng lụa Vạn Phúc
B. Làng lụa Mã Châu
C. Làng lụa Tân Châu
D. Làng lụa Nha Xá
Câu 3. Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
Câu 4. Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Vải cháy nhanh
B. Tro bóp dễ tan
C. Tro vón cục bóp không tan
D. Đáp án A và C