Trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh
Công nghệ 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint công nghệ 6 kết nối tri thức
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là
A. Tiện ích
B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống nhúng
D. Hệ thống giải trí
Câu 3. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Công nghệ mang lại sự tiện nghi cho ngôi nhà như thế nào?
A. Giúp con người thư giãn, giải trí
B. Đảm bảo an toàn
C. Tiết kiệm công sức lao động, thời gian
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động
Câu 6. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 7. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
Câu 8. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
Câu 9. Hệ thống hay thiết bị nào dưới đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?
A. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài
B. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn
C. Hệ thống điều khiển các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng
D. Tất cả các hệ thống trên
Câu 10. Hệ thống thông minh nhận lệnh điều khiển thông qua
A. Tin nhắn
B. Giọng nói
C. Điều khiển từ xa
D. Tất cả các đáp án trên
2. THÔNG HIỂU (12 câu)
Câu 1. Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.
A. Hệ thống camera giám sát
B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 2. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống camera giám sát
B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 3. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn
B. Hệ thống chiếu sáng
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình
B. Giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn lương thực
C. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền
D. Đáp án A và B
Câu 5. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn
B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào
D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát
Câu 6. Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
Câu 7. Điền các từ vào chỗ “...”
“Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoat động (1)... hoặc hoạt động (2)... được điều khiển từ xa bằng các thao tác đơn giản”.
A. Tự động - bán tự động
B. Tự động - thủ công
C. Điều khiển - ghi nhớ
D. Tự động - Điều khiển
Câu 8. Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
Câu 9. Cảm biến nào dưới đây thuộc hệ thống an ninh, an toàn?
A. Cảm biến mở cửa
B. Cảm biến chuyển động
C. Cảm biến khói
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Điền từ còn thiếu vào “...”
“Nhà thông minh cho phép chủ nhà dễ dàng quản lí và (1)... toàn bộ các thiết bị trong nhà từ bất cứ nơi nào bằng điện thoại thông minh hay máy tính bảng thông qua kết nối (2)...”
A. Điều khiển - Internet
B. Cài đặt - điều khiển
C. Cài đặt - Internet
D. Chăm sóc - tự động
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của ngôi nhà thông minh?
A. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ
B. Hệ thống năng lượng mặt trời sẽ giúp tiết kiệm năng lượng
C. Kêt nối với Internet, các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ mọi nơi
D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi
Câu 12. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?
A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
B. Điều khiển bằng giọng nói
C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?
A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong
B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng
C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài
D. Đáp án B và C
Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?
A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường
Câu 3. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 4. Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích
B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tất cả đáp án trên
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1. Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?
A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
Câu 2. Để tiết kiệm năng lượng, em cần:
A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Đáp án B và C
Câu 3. Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?
A. Cảm biến chuyển động
B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến khói
D. Cảm biến khí gas