Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời Chủ đề 2: Một số cảm biến thông dụng trong nông nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2: Một số cảm biến thông dụng trong nông nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: MỘT SỐ CẢM BIẾN THÔNG DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP

(45 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (25 CÂU)

Câu 1: Cảm biến nhiệt độ là

  1. thiết bị đo sự thay đổi về thời tiết.
  2. thiết bị đo dự thay đổi về chất lượng không khí.
  3. thiết bị thay đổi được nhiệt độ.
  4. thiết bị đo sự thay đổi về nhiệt độ.

Câu 2: Phạm vi đo nhiệt độ của cảm biến nhiệt độ là

A. từ -5oC đến 100oC.

B. từ -50oC đến 1100oC.

B. từ -100oC đến 1100oC.

D. từ -110oC đến 5000oC.

Câu 3: Điện áp định mức của cảm biến nhiệt độ là

  1. 5 VDC.
  2. 12VDC.
  3. 220 VDC.
  4. 5 VDC và 12 VDC.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây là loại cảm biến nào?

  1. Cảm biến điện trở PT100.
  2. Cảm biến điện trở oxide kim loại .
  3. Cảm biến nhiệt bán dẫn.
  4. Cảm biến cặp nhiệt điện.

Câu 5: Hình ảnh dưới đây là loại cảm biến nào?

  1. Cảm biến điện trở PT100.
  2. Cảm biến điện trở oxide kim loại .
  3. Cảm biến nhiệt bán dẫn LM35.
  4. Cảm biến cặp nhiệt điện.

Câu 6: Hình ảnh dưới đây là loại cảm biến nào?

  1. Cảm biến điện trở PT100.
  2. Cảm biến điện trở oxide kim loại .
  3. Cảm biến nhiệt bán dẫn LM35.
  4. Cảm biến cặp nhiệt điện.

Câu 7: Cảm biến độ ẩm đất là

  1. thiết bị phát hiện độ ẩm đất.
  2. thiết bị đo lường độ ẩm đất.
  3. thiết bị đo lường và phát hiện độ ẩm đất.
  4. thiết bị thay đổi độ ẩm đất khi thời tiết hanh khô.

Câu 8: Phạm vi đo độ ẩm của cảm biến độ ẩm đất là

  1. từ 20% đến 100%.
  2. từ 0% đến 100%.
  3. từ 10% đến 99%.
  4. từ 20% đến 99%.

Câu 9: : Điện áp định mức của cảm biến độ ẩm đất là

  1. 5 VDC.
  2. 12VDC.
  3. 220 VDC.
  4. 5 VDC và 12 VDC.

Câu 10: Đâu là cảm biến độ ẩm được sử dụng thông dụng nhất trong nông nghiệp?

  1. Cảm biến điện dung.
  2. Cảm biến độ ẩm dẫn nhiệt.
  3. Cảm biến độ ẩm nhiệt bán dẫn .
  4. Cảm ứng độ ẩm điện trở.

Câu 11: Cảm biến ánh sáng là

  1. thiết bị chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện.
  2. thiết bị chuyển đổi năng lượng hạt nhân thành tín hiệu điện.
  3. thiết bị thay đổi năng lượng ánh sáng bằng tín hiệu điện.
  4. thiết bị thay đổi năng lượng nhiệt điện bằng năng lượng điện.

Câu 12: Điện áp định mức của cảm biến ánh sáng là

  1. 5 VDC.
  2. 12VDC.
  3. 220 VDC.
  4. 5 VDC và 12 VDC.

Câu 13: Dải đo cường độ ánh sáng của cảm biến ánh sáng là

  1. từ 0 đến 1000 Lux.
  2. từ 0 đến 999 Lux.
  3. từ 0 đến 998 Lux.

D.từ 0 đến 997 Lux.

Câu 14: Cảm biến ánh sáng có tên gọi khác là

  1. quang trở.
  2. quang năng.
  3. quang hợp.
  4. quang điện.

Câu 15: Cảm biến pH là

  1. thiết bị đo pH của đất trồng.
  2. thiết bị đo pH của nước.
  3. thiết bị đo pH của dung dịch
  4. thiết bị đo pH của nước và dung dịch.

Câu 16: Điện áp định mức của cảm biến pH là

  1. 3,5 VDC.
  2. 5 VDC đến 12 VDC.
  3. 12 VDC.
  4. 3,5 VDC đến 5 VDC.

Câu 17: Phạm vi đo độ pH của cảm biến pH là

  1. 1 đến 13.
  2. 0 đến 13.
  3. 0 đến 14.
  4. 1 đến 14.

Câu 18: Nhiệt độ đo của cảm biến pH là

  1. 0oC đến 60 oC.
  2. 0oC đến 100oC.

C.- 5 đến 60 oC.

  1. 0 đến 50 oC.

Câu 19: Cấu tạo của máy đo pH gồm

  1. đầu dò và đồng hồ hiển thị.
  2. rơ le và đồng hồ hiển thị.
  3. Hai điện cực và đồng hồ hiển thị
  4. Hai điện cực và rơ le

Câu 20: Tên gọi khác của rơ le thời gian là

  1. đồng hồ.
  2. bộ định thời.
  3. cảm biến thời gian.
  4. hệ thống điều chỉnh thời gian.

Câu 21: Đâu không phải bộ phận chính của  rơ le?

  1. đồng hồ chỉnh thời gian trễ.
  2. Thân rơ le.
  3. Đế rơ le.
  4. Đầu dò.

Câu 22: Đây là hình ảnh về loại cảm biến nào?

  1. Rơ le thời gian.
  2. Cảm biến độ ẩm đất.
  3. Cảm biến ánh sáng.

D, Cảm biến pH.

Câu 23: Điện áp định mức của rơ le kĩ thuật không thể là

  1. 12 VDC.
  2. 24 VDC.
  3. 220 VAC.
  4. 2 VDC.

Câu 24: Thời gian trễ của rơ le thời gian không thể là

  1. 0 đến 10 giây.
  2. 0 đến 0,5 giây.
  3. 0 đến 0,5 giờ.
  4. 0 đến 24 giờ.

Câu 25: Hình ảnh sau là loại cảm biến nào?

  1. Rơ le thời gian.
  2. Cảm biến độ ẩm đất.
  3. Cảm biến ánh sáng.

D, Cảm biến pH.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Các vị trí (1), (2) và (3) lần lượt là

  1. đồng hồ chỉnh thời gian, thân rơ le, đế rơ le.
  2. thân rơ le, đồng hồ chỉnh thời gian, đế rơ le.
  3. đế rơ le, thân rơ le, đồng hồ chỉnh thời gian.
  4. đế rơ le, đồng hồ chỉnh thời gian, thân rơ le.

Câu 2: Cho hình ảnh cấu tạo bên ngoài của cảm biến ánh sáng, vị trí số 4 là

  1. dây dẫn điện.
  2. điện cực.
  3. vỏ sứ.
  4. chân cảm biến.

Câu 3: Đâu không phải ứng dụng của mô đun cảm biến pH trong nông nghiệp?

  1. hệ thống bón phân tự động.
  2. hệ thống giám sát chất lượng nước tự động cho nuôi trồng thuỷ sản.
  3. hệ thống đo và điều chỉnh pH trong đất.
  4. hệ thống giám sát nước tự động cho thuỷ canh, thuỷ sinh,…

Câu 4: Mô đun cảm biến nhiệt độ có thể ứng dụng cho các thiết bị như

...

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay