Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 1)

Câu 1: Vệ sinh trong chăn nuôi là:

  1. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
  2. Vệ sinh thân thể vật nuôi
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

 

Câu 2: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài bao lâu?

  1. Kéo dài 6 tháng
  2. Kéo dài 12 tháng
  3. Kéo dài từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt
  4. Kéo dài 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng

 

Câu 3: Lợi ích của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là

  1. Đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.
  2. Đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng.
  3. Bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 4: Đâu không phải công nghệ cao trong chăn nuôi?

  1. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động
  2. Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò
  3. Mô hình chăn nuôi dê gắn chip
  4. Mô hình chăn nuôi bò sữa gắn chip

 

Câu 5: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là bao nhiêu?

  1. 0 – 6°C
  2. 6 – 12°C
  3. 10 – 13°C
  4. 14 – 20°C

 

Câu 6: Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế giống như chuồng gà nuôi nền chỉ khác:

  1. Hệ sống vệ sinh
  2. Hệ thống lồng nuôi
  3. Hệ thống tản nhiệt
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 7: Cho các ý sau

- Thời gian nuôi từ ngày bỏ quây úm đến xuất bán.

- Mật độ nuôi: 8 – 10 con/mẻ. Nhiệt độ chuồng nuôi: 20 – 22 °C, độ ẩm < 75%.

- Thức ăn có hàm lượng protein 17%. Cho gà ăn 4 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

- Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, IB, Gumboro, ...

Những ý trên đây thuộc bước nào trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  1. Nuôi thịt
  2. Xuất chuồng
  3. Nấu ăn
  4. Kiểm định chất lượng

 

Câu 8: Bước đầu tiên trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  1. Chuẩn bị con giống
  2. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
  3. Chuẩn bị hồ sơ lưu trữ
  4. Chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá

 

Câu 9: Chăn nuôi công nghệ cao là:

  1. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0
  2. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động
  3. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới
  4. Cả B và C

 

Câu 10: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

  1. -5 – 0°C
  2. 0 – 4°C
  3. 4 – 10°C
  4. 10 - 15°C

 

Câu 11: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  1. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
  2. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
  3. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian
  4. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian

 

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  1. Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 – 2,2 kg/con/ngày
  2. Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày tăng lượng thức ăn lên 2,5 – 3 kg/con/ngày
  3. Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần tăng dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày lên 5,5 kg/con/ngày để giúp con sinh ra được khỏe mạnh, chóng lớn
  4. Trong thời gian chửa nên cho nái ăn thêm cỏ, rau xanh để chống táo bón

 

Câu 13: So với các quy trình chăn nuôi thông thường, chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  1. Yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường
  2. Yêu cầu tính ứng dụng cao của công nghệ thông tin trong chăm sóc và quản lí vật nuôi
  3. Đánh giá cao năng suất và giá thành hơn là việc bảo vệ môi trường
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 14: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong:

  1. Chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn
  2. Chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao
  3. Chăn nuôi kiểu hợp tác xã
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 15: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  1. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm
  2. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày
  3. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm
  4. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày

 

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con?

  1. Khu vực nuôi nái đẻ và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ đẻ con khi nằm. Vì vậy, chuồng nuôi lợn nái đẻ thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ
  2. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6 – 0,7 m x cao 1 – 1,2 m
  3. Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đẻ và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngăn di động để thuận tiện cho lợn con bú mẹ
  4. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6 – 2 m; dài 2,2 –2,4 m, có máng ăn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có diện tích tối thiểu 1 m, cũng có máng ăn uống riêng và có đèn sưởi

 

Câu 17: Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?

  1. 90
  2. 107
  3. 108
  4. 114

 

Câu 18: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  1. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai
  2. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương
  3. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 19: Đây là kiểu chuồng nào?

  1. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  2. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  3. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  4. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết

 

Câu 20: Đây là quy trình sản xuất sữa bột bằng công nghệ khử nước:

Số 1 là gì?

  1. Lọc
  2. Khử trùng Pasteur
  3. Sấy
  4. Cô đặc

 

Câu 21: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?

  1. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng
  2. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng
  3. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước
  4. Ưu tiên làm kiểu 3 mái

 

Câu 22: Đối với lợn, thịt có khối lượng 10 – 35 kg thì mật độ nuôi là bao nhiêu?

  1. 4 – 0.5 m2/con
  2. 7 – 0.8 m2/con
  3. 4 – 1.5 m2/con
  4. 7 – 1.8 m2/con

 

Câu 23: “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

  1. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
  2. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
  3. Chuồng gà nuôi nền
  4. Chuồng gà đẻ nuôi lồng

 

Câu 24: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  1. 3 – 0.6 %
  2. 3 – 1.6 %
  3. 3 – 3.6 %
  4. 3 – 6 %

 

Câu 25: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  1. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt
  2. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh
  3. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động
  4. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay