Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

BÀI 7: THỨC ĂN VÀ NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Thức ăn chăn nuôi là

  1. Sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến.
  2. Bất cứ thứ gì mà vật nuôi có thể ăn, uống.
  3. Yếu tố tiên quyết trong xây dựng mô hình chăn nuôi hiện đại.
  4. Gồm thức ăn bổ sung và thức ăn truyền thống.

 

Câu 2: Nêu vai trò của nhóm thức ăn giàu năng lượng?

  1. tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi,...
  2. là nguyên liệu để tổng hợp các loại vitamin.
  3. điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  4. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi như di chuyển, hô hấp, tiêu hóa thức ăn,... tham gia tạo nên các sản phẩm như thịt, trứng, sữa,...

 

Câu 3: Nêu vai trò của nhóm thức ăn giàu vitamin?

  1. tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi,...
  2. là nguyên liệu để tổng hợp các loại vitamin.
  3. C. điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
  4. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi như di chuyển, hô hấp, tiêu hóa thức ăn,... tham gia tạo nên các sản phẩm như thịt, trứng, sữa,...

 

Câu 4: Nêu vai trò của nhóm thức ăn giàu khoáng?

  1. A. tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng (enzyme, hormone) để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi,...
  2. là nguyên liệu để tổng hợp các loại vitamin.
  3. điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
  4. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi như di chuyển, hô hấp, tiêu hóa thức ăn,... tham gia tạo nên các sản phẩm như thịt, trứng, sữa,...

Câu 5: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì?

  1. là loài, giống, giai đoạn phát triển của cơ thể và khả năng sản xuất của vật nuôi.
  2. B. là lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm.
  3. là căn cứ quan trọng để xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn cho vật nuôi.
  4. là giai đoạn phát triển của cơ thể và khả năng sản xuất của vật nuôi.

 

Câu 6: Nhu cầu dinh dưỡng bao gồm

  1. nhu cầu năng lượng và nhu cầu sản xuất.
  2. nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất.
  3. nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất.
  4. nhu cầu duy trì và nhu cầu protein.

 

Câu 7: Thế nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

  1. là món ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một khoảng thời gian để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.
  2. là món ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu sức khỏe cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.
  3. C. là món ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.
  4. là món ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu năng lượng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.

 

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải thức ăn thuộc nhóm giàu protein?

  1. đậu tương, vừng, lạc, khô dầu.
  2. cá, bột cá, bột tôm, bột thịt.
  3. vỏ trứng, bột xương.
  4. giun quế, mối,...

Câu 2: Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng gì?

  1. các chỉ số năng lượng.
  2. các chỉ số sức khỏe.
  3. các chỉ số vitamin.
  4. D. các chỉ số dinh dưỡng.

 

Câu 3: Chỉ số nào sau đây không phải là chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn?

  1. năng lượng.
  2. protein.
  3. chất khoáng.
  4. D. chất đạm.

 

Câu 4: Tác dụng của Protein là

  1. tạo nên các hợp chất xây dựng cấu trúc tế bào, cơ quan, bộ phận của cơ thể.
  2. tham gia vào các hoạt động sinh lí của cơ thể.
  3. tạo các mô của vật nuôi và tạo sản phẩm chăn nuôi.
  4. cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi.

 

Câu 5: Tác dụng của Vitamin là

  1. A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  2. Tổng hợp các chất sinh học.
  3. Tái tạo mô.
  4. Tăng hấp thụ chất dinh dưỡng.

 

Câu 6: Đâu không phải là nguyên tắc lập khẩu phần ăn?

  1. phù hợp với “khẩu vị” của vật nuôi.
  2. B. sử dụng tối thiểu nguồn nguyên liệu có ở địa phương để giảm chi phí, hạ giá thành.
  3. đảm bảo đúng tiêu chuẩn của vật nuôi.
  4. phù hợp với đặc điểm sinh lí của từng loại vật nuôi.

Câu 7: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  1. giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất.
  2. loài, giống.
  3. C. loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất.
  4. sức sản xuất.

 

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?

  1. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... ).
  2. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
  3. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
  4. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.

 

Câu 9: Cám đậu xanh thuộc loại thức ăn nào sau đây?

  1. Thức ăn protein động vật.
  2. Thức ăn protein thực vật.
  3. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật.
  4. Thức ăn nhóm carbohydrate.

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Tại sao lại nói phối trộn thức ăn là phương pháp kết hợp nhiều nguyên liệu thức ăn lại với nhau để tạo thành thức ăn hỗn hợp?

  1. Vì đây là giải pháp giúp người nuôi dễ dàng xây dựng được chế độ ăn uống, chế độ theo dõi sức khỏe phù hợp, giúp vật nuôi tăng trưởng nhanh, giảm chi phí trong chăn nuôi, từ đó nâng cao được giá trị sản xuất, tạo hiệu quả kinh tế và lợi nhuận cao hơn.
  2. Vì đây là giải pháp giúp người nuôi dễ dàng xây dựng được chế độ ăn uống phù hợp, giúp vật nuôi tăng trưởng nhanh, giảm chi phí trong chăn nuôi, từ đó nâng cao được giá trị sản xuất, tạo hiệu quả kinh tế và lợi nhuận cao hơn.
  3. Vì đây là giải pháp khiến cho vật nuôi tăng trưởng bình thường, giảm chi phí trong chăn nuôi, từ đó nâng cao được giá trị sản xuất, tạo hiệu quả kinh tế và lợi nhuận cao hơn.
  4. Vì đây là giải pháp giúp người nuôi giảm chi phí trong chăn nuôi, từ đó nâng cao được giá trị sản xuất, tạo hiệu quả kinh tế và lợi nhuận cao hơn.

Câu 2: Quan sát đoạn thông tin sau và cho biết để đảm bảo tiêu chuẩn ăn của vật nuôi, người ta cần lập khẩu phần ăn như nào?

Thông tin: Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị, khối lượng khoảng 66 – 80kg là: năng lượng: 7 000Kcal; protein: 308g; Ca: 16g; P: 11g; NaCl: 11g.

  1. rau xanh: 5kg; cám loại 2: 1,5kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 0,1kg; khô dầu lạc: 0,2kg.
  2. rau lang: 5kg; cám loại 2: 1,4kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 1kg; khô dầu lạc: 0,2kg.
  3. rau lang: 5kg; cám loại 2: 1,4kg; ngô: 0,55kg; bột cá: 0,1kg; khô dầu lạc: 0,2kg.
  4. D. rau lang: 5kg; cám loại 2: 1,4kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 0,1kg; khô dầu lạc: 0,2kg.

 

Câu 3: Dưới đây là thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô, xanh. Ý nào không đúng?

  1. Cây ngô non (thân, lá): vật chất khô – 13.1%, protein thô – 1.4%, lipid – 0.4%
  2. Cỏ voi non (thân, lá): vật chất khô – 11.8%, protein thô – 2.2%, lipid – 0.4%
  3. Cây ngô ngậm sữa (bắp, thân, lá): vật chất khô – 21.4%, protein thô – 2.5%, lipid – 0.7%
  4. Cây lạc (thân, lá ủ tươi): vật chất khô – 49.1%, protein thô – 7.4%, lipid – 10.1%

 

Câu 4: Thiếu hụt hoặc mất cân đối Ca, P ảnh hưởng gì đến vật nuôi?

  1. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển cơ, gây ra nội tạng tiết dịch, hoại tử thoái hóa cơ, còn gọi là bệnh trắng cơ.
  2. ảnh hưởng xấu đến sự tạo máu.
  3. C. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bộ xương.
  4. ảnh hưởng đến sức khỏe.

 

Câu 5: Cho biết tác hại khi vật nuôi bị thiếu Mn (manganese)

  1. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển tuyến giáp và sự tổng hợp kích tố thyroxin.
  2. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển cơ, gây ra nội tạng tiết dịch, hoại tử thoái hóa cơ, còn gọi là bệnh trắng cơ.
  3. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển khớp xương, súc vật yếu chân, đi lại khó khăn.
  4. ảnh hưởng xấu đến sự phát triển lớp tế bào niêm mạc da, gây bệnh sừng hóa trên da (parakeratosis), giảm hoạt lực tinh trùng, giảm sức đề kháng bệnh.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho thông tin sau về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt giai đoạn 60 – 90kg như sau: 7 000Kcal; 224g protein; 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 16g calcium; 2,8kg rau xanh; 13g phosphorus; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò.

Hãy cho biết để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, cần lập khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt như thế nào?

  1. 1,9kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò.
  2. 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn.
  3. C. 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò.
  4. 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 40g muối ăn; 50g bột vỏ sò.

 

Câu 2: Tại sao khi lập khẩu phần ăn cần đảm bảo nguyên tắc tính khoa học và tính kinh tế?

  1. để vật nuôi tiêu hóa bình thường, giảm khả năng hấp thụ dinh dưỡng, không bị táo bón, tiêu chảy, dị ứng,...
  2. để vật nuôi tiêu hóa tốt, tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
  3. để vật nuôi tiêu hóa tốt, tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng, không bị táo bón, tiêu chảy, dị ứng,...
  4. để vật nuôi tiêu hóa tốt, tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng thức ăn.

=> Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay