Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
Đề số 04
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Chuồng nuôi loại nào có thể điều chỉnh mức độ thông thoáng theo điều kiện thời tiết?
A. Chuồng hờ
B. Chuồng kín
C. Chuồng kín - hờ linh hoạt
D. Chuồng tự nhiên
Câu 2: Một trang trại chăn nuôi gia cầm gặp tình trạng chuồng nuôi quá nóng vào mùa hè nhưng lại quá lạnh vào mùa đông. Bạn sẽ khuyến nghị biện pháp nào sau đây để cải thiện điều kiện môi trường sống cho vật nuôi?
A. Sử dụng hệ thống phun sương làm mát vào mùa hè và đèn sưởi vào mùa đông
B. Chuyển sang mô hình chuồng hờ để tăng thông thoáng tự nhiên
C. Giữ nguyên hiện trạng và tăng số lần vệ sinh chuồng nuôi
D. Chỉ cần bổ sung thức ăn có hàm lượng nước cao vào mùa hè
Câu 3: Đâu là tiêu chí quan trọng khi nuôi bò sữa?
A. Chế độ ăn uống hợp lý để tăng sản lượng sữa.
B. Môi trường sống sạch sẽ và thoáng mát.
C. Kiểm soát dịch bệnh và vệ sinh chuồng trại.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: Trong chăn nuôi VietGAP, việc sử dụng kháng sinh được kiểm soát như thế nào?
A. Cấm hoàn toàn, không được sử dụng.
B. Chỉ được dùng khi có sự cho phép của cơ quan thú y.
C. Sử dụng tự do nếu thấy cần thiết.
D. Chỉ hạn chế với gia súc lớn.
Câu 5: Công nghệ nào được ứng dụng trong chăn nuôi bò sữa hiện đại?
A. Robot vắt sữa tự động.
B. Cảm biến theo dõi sức khỏe bò.
C. Hệ thống làm mát chuồng thông minh.
D. Tất cả các công nghệ trên.
Câu 6: Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?
A. Máng ăn tự động và núm uống tự động
B. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
C. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?
A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian
Câu 8: Câu nào sau đây đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn thịt?
A. Lợn được cho ăn đúng theo tiêu chuẩn và khẩu phần ăn.
B. Bố trí máng ăn đủ cho số lợn trong đàn và cho ăn nhiều lần trong ngày để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
C. Theo dõi tình trạng sức khoẻ và khả năng thu nhận thức ăn của lợn để kịp thời điều chỉnh.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?
A. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa.
B. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh.
C. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi.
D. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%.
Câu 10: Theo tiêu chuẩn VietGAP, con giống được lựa chọn phải:
A. Phù hợp với mục đích chăn nuôi
B. Có nguồn gốc rõ ràng
C. Có các đặc tính di truyền tốt và khoẻ mạnh
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Ta có thể nói gì về trang trại chăn nuôi này?
A. Vị trí của trang trại cách xa khu dân cư, yên tĩnh, rộng rãi.
B. Trang trại được trang bị những công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất.
C. Trang trại đảm bảo được những yêu cầu về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:
A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?
A. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
B. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
C. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
D. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.
Câu 14: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là bao nhiêu?
A. 15 – 30 ngày
B. 1 – 2 tháng
C. 2 – 6 tháng
D. 6 – 18 tháng
Câu 15: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Trong mô hình chăn nuôi hiện đại, trứng gà sau khi được đẻ ra sẽ tự động di chuyển trên băng chuyền đến khu vực tập kết. Hệ thống robot thông minh sẽ phân loại, loại bỏ các trứng bị dập, vỡ hoặc không đạt tiêu chuẩn. Những quả trứng đạt yêu cầu sẽ được diệt khuẩn, phân loại theo kích thước, in thông tin về ngày sản xuất và hạn sử dụng trước khi đóng hộp và vận chuyển đến kho tiêu thụ. Ngoài việc thu gom và đóng gói, hệ thống còn lưu trữ dữ liệu chi tiết về sản lượng và chất lượng trứng của từng khu vực chăn nuôi, giúp người chăn nuôi kịp thời điều chỉnh khi có sự cố, đảm bảo hiệu quả và năng suất cao.
a) Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động sử dụng công nghệ dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) để thu thập dữ liệu, cung cấp đầy đủ thông tin về số lượng, chất lượng trứng của gà trong từng chuồng.
b) Trong mô hình chăn nuôi nuôi gà đẻ thu trứng tự động, trứng gà sau khi được đẻ ra sẽ tự động di chuyển trên băng chuyền đến khu vực tập kết.
c) Người lao động trực tiếp phân loại trứng bằng tay để đảm bảo chất lượng và loại bỏ trứng hỏng.
d) Hệ thống hiện đại giúp theo dõi sản lượng và chất lượng trứng theo từng khu vực, giúp điều chỉnh kịp thời khi có sự cố.
Câu 2: Bảo quản sản phẩm chăn nuôi đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm, giúp sản phẩm không bị hư hỏng và duy trì được chất lượng quanh năm. Phương pháp bảo quản cũng góp phần tăng khả năng xuất khẩu, mở rộng thị trường tiêu thụ, nhất là khi sản phẩm chỉ được sản xuất ở một số quốc gia có điều kiện thuận lợi. Bên cạnh đó, bảo quản tốt cũng giúp tăng năng lực cho ngành chế biến, vì bảo quản và chế biến luôn gắn bó chặt chẽ với nhau. Cuối cùng, việc bảo quản sản phẩm giúp ổn định giá cả và đảm bảo cung ứng kịp thời cho thị trường khi nguồn cung khan hiếm.
a) Bảo quản sản phẩm chăn nuôi không có ảnh hưởng gì đến việc duy trì chất lượng sản phẩm và hiệu quả sử dụng.
b) Bảo quản tốt sản phẩm chăn nuôi không ảnh hưởng đến ngành chế biến thực phẩm.
c) Việc bảo quản sản phẩm chăn nuôi giúp mở rộng thị trường tiêu thụ và tăng khả năng xuất khẩu.
d) Bảo quản sản phẩm giúp ổn định giá cả và đảm bảo cung ứng kịp thời khi nguồn cung khan hiếm.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................