Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Một trang trại chăn nuôi heo quy mô lớn gặp khó khăn do lượng chất thải phát sinh nhiều, gây ô nhiễm môi trường xung quanh. Để khắc phục tình trạng này, trang trại đã áp dụng công nghệ biogas để xử lý chất thải, vừa giảm ô nhiễm vừa tạo ra khí đốt phục vụ sản xuất. Việc này thể hiện thành tựu nào trong chăn nuôi?
A. Phát triển công nghệ chuồng trại.
B. Ứng dụng công nghệ cao trong giống vật nuôi.
C. Xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.
D. Cải thiện quy trình chế biến thức ăn chăn nuôi.
Câu 2: Hộ gia đình nuôi bò theo mô hình kết hợp: ban ngày thả bò ra đồng để gặm cỏ, ban đêm đưa vào chuồng và bổ sung thức ăn công nghiệp. Phương thức chăn nuôi này được gọi là gì?
A. Chăn thả tự do
B. Chăn nuôi công nghiệp
C. Chăn nuôi bán công nghiệp
D. Chăn nuôi thí nghiệm
Câu 3: Nhà ông Ba và ông Tư đều nuôi bò để lấy sữa. Ông Ba nuôi bò Hà Lan (Holstein Friesian), còn ông Tư nuôi bò Red Sindhi. Khi so sánh sữa thu được, ông Tư nhận thấy sữa bò nhà mình có tỉ lệ mỡ cao hơn. Theo em, lý do nào giải thích đúng nhất?
A. Bò Red Sindhi ăn nhiều thức ăn giàu chất béo hơn.
B. Giống bò khác nhau sẽ cho sữa có chất lượng khác nhau.
C. Kỹ thuật vắt sữa của ông Tư tốt hơn.
D. Ông Tư cho bò uống nhiều nước hơn.
Câu 4: Bố mẹ Lan dự định nuôi bò để lấy sữa. Theo em, giống bò nào dưới đây phù hợp với mục đích này?
A. Bò Lai Sind.
B. Bò Holstein Friesian.
C. Bò vàng Việt Nam.
D. Bò thịt Droughtmaster.
Câu 5: Một trang trại chăn nuôi muốn cải thiện chất lượng thịt của đàn lợn bằng cách lai giữa lợn đực Yorkshire và lợn nái Móng Cái. Kế hoạch của trang trại là chỉ sử dụng con lai để nuôi lấy thịt, không dùng làm giống. Phương pháp lai mà trang trại áp dụng là gì?
A. Lai thuần chủng
B. Lai kinh tế đơn giản
C. Lai kinh tế phức tạp
D. Lai cải tiến
Câu 6: Đâu không phải nhược điểm của chọn lọc hàng loạt
A. Hiệu quả chọn lọc không cao
B. Hiệu quả chọn lọc không ổn định
C. Tốn thời gian
D. Chi phí thực hiện cao
Câu 7: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?
A. Lai cải tiến
B. Lai thuần chủng
C. Lai kinh tế phức tạp
D. Lai kinh tế đơn giản
Câu 8: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?
A. Chăn nuôi hữu cơ
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
C. Phát triển chăn nuôi trang trại
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.
Câu 9: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 10: Năng suất trứng của giống gà Leghorn là
A. 250 - 280 quả/mái/năm
B. 60 - 70 quả/mái/năm
C. 90 - 120 quả/mái/năm
D. 160 - 220 quả/mái/năm
Câu 11: Mục tiêu của chọn lọc bản thân là:
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 13: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa | 2. Trứng |
3. Thịt | 4. Sức kéo |
5. Phân hữu cơ | 6. Lông vũ. |
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 14: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 15: Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: ............................................
............................................
............................................