Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề 6: Động cơ đốt trong (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 6: Động cơ đốt trong (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6

Câu 1: Thân máy (block) của động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Chứa các bộ phận chính của động cơ và hỗ trợ quá trình đốt cháy.
  2. Tạo ra và truyền động lực từ nhiên liệu đến hệ thống truyền động.
  3. Làm mát và bảo vệ các bộ phận của động cơ.
  4. Đảm bảo sự hoạt động ổn định và bền bỉ của động cơ.

Câu 2: Cơ cấu truyền động chính của động cơ đốt trong là gì?

  1. Hệ thống van.
  2. Hệ thống cam-đĩa.
  3. Hệ thống piston-xilanh.
  4. Hệ thống bình xăng.

Câu 3: Cơ cấu cam-đĩa trong động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.
  2. Điều chỉnh van hút và van xả.
  3. Tạo ra chuyển động quay cho trục cam.
  4. Tạo ra cháy trong buồng đốt.

 

Câu 4: Hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
  2. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
  3. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.
  4. Điều chỉnh van hút và van xả.

Câu 5: Hệ thống làm bôi trơn trong động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
  2. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
  3. Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận chuyển động của động cơ.
  4. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.

 

Câu 6: Kí hiệu của thể tích công tác là

  1. Vc
  2. Va
  3. Vs
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 7: Khái niệm điểm chết trên?

  1. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
  2. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
  3. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
  4. Không xác định được

 

Câu 8: Đối với nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công?

  1. Kì nạp
  2. Kì nén
  3. Kì nổ
  4. Kì thải

Câu 9: Đối với động cơ Diesel 4 kì, kì số 2 có tên là gì?

  1. Kì nạp
  2. Kì nén
  3. Kì nổ
  4. Kì thải
  5. Có thể có nhiều xi lanh
  6. Có thể không cần đến xi lanh

Câu 10: Tỉ số nén của động cơ Diesel như thế nào so với động cơ xăng?

  1. Như nhau
  2. Cao hơn
  3. Thấp hơn
  4. Không xác định

Câu 11: Tác dụng của dầu bôi trơn

  1. Bôi trơn các bề mặt ma sát
  2. Làm mát
  3. Bao kín và chống gỉ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:

  1. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  2. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  3. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
  4. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 13: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  1. Thùng xăng
  2. Buồng phao
  3. Họng khuếch tán
  4. Bầu lọc xăng

Câu 14: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

  1. Buồng phao
  2. Thùng xăng
  3. Họng khuếch tán
  4. Đường ống nạp

Câu 15: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?

  1. Xi lanh
  2. Bơm xăng
  3. Bộ chế hòa khí
  4. Bơm xăng và bộ chế hòa khí

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng

  1. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
  2. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
  3. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
  4. Xilanh của động cơ đặt ở cacte

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Thân máy là chi tiết cố định
  2. Nắp máy là chi tiết cố định
  3. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
  4. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động

Câu 18: Chọn câu sai

  1. Trên nắp máy có lắp bu gi đối với động cơ xăng
  2. Trên nắp máy có lắp vòi phun nhiên liệu đối với động cơ Diesel
  3. Xi lanh ghép với thân máy, nắp máy cùng với pít tông tạp thành không gian làm việc của động cơ.
  4. Nắp máy dùng để đóng mở cửa nạp

Câu 19: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

  1. Biến áp
  2. Bugi
  3. Khóa điện
  4. Tụ

Câu 20: Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

  1. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
  2. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
  3. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
  4. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu 21: ĐĐK cho dòng điện đi qua khi

  1. Phân cực thuận
  2. Phân cực ngược
  3. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
  4. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

Câu 22: Chọn phát biểu sai?

  1. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt
  2. Động cơ đốt ngoài là động cơ nhiệt
  3. Động cơ nhiệt là động cơ đốt trong
  4. Động cơ nhiệt chưa chắc là động cơ đốt trong

Câu 23: Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành ..............diễn ra trong xi lanh của động cơ

  1. Điện năng
  2. Công cơ học
  3. Quang năng
  4. Năng lượng

Câu 24: Trong động cưo đốt trong, sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất cao do quá trình đốt cháy tác dụng lực lên pít tông. Lực này thông qua cơ cấu tay quay – con trượt biến chuyển động .......... của pít tông thành chuyển động ...........của trục khuỷu động cơ

  1. Quay – tịnh tiến
  2. Tịnh tiến – quay
  3. Tịnh tiến – lắc
  4. Lắc – quay

Câu 25: Chọn câu sai

  1. Trên nắp máy có lắp bu gi đối với động cơ xăng
  2. Trên nắp máy có lắp vòi phun nhiên liệu đối với động cơ Diesel
  3. Xi lanh ghép với thân máy, nắp máy cùng với pít tông tạp thành không gian làm việc của động cơ.
  4. Nắp máy dùng để đóng mở cửa nạp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay