Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 cánh diều Ôn tập Chủ đề 6: Động cơ đốt trong (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 6: Động cơ đốt trong (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6

Câu 1: Hệ thống bôi trơn trong động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
  2. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
  3. Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận chuyển động của động cơ.
  4. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.

Câu 2: Hệ thống bôi trơn thường sử dụng loại chất bôi trơn nào sau đây?

  1. Nước.
  2. Dầu nhờn.
  3. Khí nitơ.
  4. Ethanol.

Câu 3: Hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong có chức năng gì?

  1. Làm mát các bộ phận của động cơ để giảm nhiệt độ làm việc.
  2. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào buồng đốt.
  3. Bôi trơn và bảo vệ các bộ phận chuyển động của động cơ.
  4. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu đến buồng đốt.

Câu 4: Hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong thường sử dụng chất làm mát nào sau đây?

  1. Dầu nhờn.
  2. Nước.
  3. Khí nitơ.
  4. Ethanol.

Câu 5: Chức năng chính của chất làm mát trong hệ thống làm mát là gì?

  1. Bôi trơn các bộ phận chuyển động.
  2. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
  3. Loại bỏ các chất cặn bẩn trong động cơ.
  4. Hút nhiệt từ các bộ phận và đào thoát nhiệt ra khỏi động cơ.

Câu 6: Thanh truyền gồm

  1. Đầu nhỏ
  2. Đầu to
  3. Thân
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 7: Thanh truyền là

  1. Chi tiết nối pít tông và xi lanh, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
  2. Chi tiết nối pít tông và trục khuỷu, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
  3. Chi tiết nối pít tông và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho trục khuỷu
  4. Chi tiết nối trục khuỷu và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho pít tông

 

Câu 8: Đỉnh pít tông thường có những dạng nào?

  1. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
  2. Đỉnh phẳng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
  3. Đỉnh bằng, đỉnh nhọn, đỉnh tù
  4. Đỉnh phẳng, đỉnh cong

Câu 9: Nơi trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy là phần:

  1. Đỉnh pít tông
  2. Đầu pít tông
  3. Thân pít tông
  4. Đế pít tông

 

Câu 10: Pít tông gồm những phần chính nào?

  1. Gồm 3 phần chính: nắp, đầu và thân
  2. Gồm 3 phần chính: đỉnh, đầu và thân
  3. Gồm 3 phần chính: đầu, thân và đế
  4. Gồm 3 phần chính: đỉnh, thân và đế

Câu 11: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  1. Thùng xăng
  2. Buồng phao
  3. Họng khuếch tán
  4. Bầu lọc xăng

Câu 12: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại

  1. Buồng phao
  2. Thùng xăng
  3. Họng khuếch tán
  4. Đường ống nạp

Câu 13: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?

  1. Xi lanh
  2. Bơm xăng
  3. Bộ chế hòa khí
  4. Bơm xăng và bộ chế hòa khí

Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?

  1. Cảm biến
  2. Bộ điều khiển
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Vòi phun

Câu 15: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng giúp cung cấp

  1. Xăng
  2. Không khí
  3. Hỗn hợp xăng và không khí
  4. Đáp án khác

Câu 16: Khi cùng thể tích làm việc Vh và số vòng quay n, D,S thì động cơ xăng 2

kì có công suất cao hơn động cơ 4 kì khoảng:

  1. 40 – 50 %                                 
  2. 50 – 70 %
  3. 70 – 80 %                                 
  4. 80 – 90 %

Câu 17: Kỳ nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kỳ ?

  1. Kỳ 1
  2. Kỳ 2
  3. Kỳ 2 và kỳ 3
  4. Không có kỳ nào

Câu 18: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?

  1. Bugi
  2. Pit-tông
  3. Trục khuỷu
  4. Vòi phun

Câu 19: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì

  1. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
  2. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
  3. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
  4. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường

Câu 20: Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?

  1. Động cơ có số vòng quay thấp
  2. Động cơ có số vòng quay trung bình
  3. Động cơ có số vòng quay cao
  4. Cả A, B, C

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  2. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
  3. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
  4. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
  2. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
  3. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
  4. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 23: WĐK được đặt ở vị trí sao cho

  1. WĐK âm thì CT nạp đầy
  2. WĐK dương thì CT nạp đầy
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 24: Loại máy nào dưới đây được khởi động bằng động cơ điện?

  1. máy cày
  2. xe máy
  3. máy xúc
  4. máy ủi

Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ đốt trong

  1. Động cơ hơi nước không phải là động cơ đốt trong
  2. Động cơ Điêzen là động cơ nhiên liệu
  3. Động cơ đốt trong là một động cơ nhiệt
  4. Động cơ hơi nước là động cơ đốt trong

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay