Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Cơ khí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Cơ khí chế tạo là ngành kỹ thuật công nghệ sử dụng kiến thức từ những lĩnh vực nào?
A. Toán học, Vật lý, Công nghệ vật liệu
B. Sinh học, Hoá học, Công nghệ thực phẩm
C. Khoa học máy tính, Y học, Luật
D. Địa lý, Môi trường, Kinh tế
Câu 2: Vì sao cần xử lý bề mặt sau khi gia công cơ khí?
A. Để tăng độ bóng, chống gỉ, tăng tuổi thọ sản phẩm
B. Chỉ để sản phẩm đẹp hơn
C. Không có tác dụng gì
D. Là bước không cần thiết
Câu 3: Ngành nào dưới đây không liên quan trực tiếp đến gia công cơ khí?
A. Công nghệ chế tạo máy
B. Công nghệ thực phẩm
C. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Câu 4: Trong quá trình lắp ráp sản phẩm cơ khí, yếu tố quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?
A. Đảm bảo thẩm mỹ của sản phẩm
B. Lắp ráp theo cảm tính để tăng năng suất
C. Tuân thủ bản vẽ lắp, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
D. Sử dụng nhiều linh kiện khác nhau để sáng tạo
Câu 5: Người làm công việc gia công cơ khí cần có kỹ năng nào sau đây?
A. Thiết kế mô hình 3D sản phẩm cơ khí
B. Vận hành và giám sát máy công cụ như tiện, phay, bào, khoan
C. Lập kế hoạch sản xuất tổng thể
D. Quản lý tài chính trong doanh nghiệp cơ khí
Câu 6: Cơ khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình nào?
A. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người
B. Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người
C. Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người
D. Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người.
Câu 7: Hoạt động thiết kế cơ khí chế tạo là gì?
A. là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí
B. là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
C. là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh
D. là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật
Câu 8: Vật liệu mới là gì?
A. Các loại vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống
B. Các loại vật liệu tương tự như vật liệu phi kim loại đang được sử dụng trong sản xuất cơ khí
C. Các loại vật liệu có tính cơ học như: độ cứng, tính chất nhiệt, điện
D. Các loại vật liệu có độ bền cao, chi phí thấp
Câu 9: Đâu là tính chất cơ học của kim loại và hợp kim của nó?
A. Tính dẻo, tính đàn hồi, tính chịu ăn mòn
B. Tính dẻo, đàn hồi, độ bền nén nhất định
C. Tính đàn hồi, tính giãn nở, tính dẫn nhiệt
C. Tính đàn hồi, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Câu 10: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là:
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
Câu 11: Chất lượng của vật liệu phi kim bị giảm dần do nguyên nhân gì?
A. Bị oxi hóa theo thời gian
B. Bị biến dạng theo thời gian
C. Bị lão hóa dưới tác dụng của nhiệt độ, độ ẩm, tia cực tím, bức xạ,…
D. Bị ăn mòn trong các môi trường acid, muối,…
Câu 12: Vật liệu chế tạo những vật liệu sau thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào?

A. Vật liệu kim loại và hợp kim
B. Vật liệu phi kim loại
C. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
D. Vật liệu mới
Câu 13: Nhược điểm nào là của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc?
A. Không chế tạo được các vật có tính dẻo kém.
B. Không chế tạo được vật có hình dạng, kết cấu phức tạp, quá lớn
C. Có cơ tính cao.
D. Tạo ra các khuyết tật như: rỗ khí, rỗ xỉ, lõm co, vật đúc bị nứt...
Câu 14: Hình ảnh sau thể hiện công việc nào trong lĩnh vực cơ khí chế tạo?

A. Thiết kế sản phẩm cơ khí
B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí
D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 15: Trong các trường hợp cần nâng cao tuổi thọ của thiết bị, giảm nhẹ khối lượng và kích thước máy người ta sử dụng loại vật liệu cơ khí nào?
A. Sắt và hợp kim sắt
B. Nhôm và hợp kim nhôm
C. Thép hợp kim
D. Đồng và hợp kim đồng
Câu 16: ............................................
............................................
............................................