Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Đồi núi Nhật Bản có độ cao trung bình khoảng:

A. 1500 m – 2000 m.                                   B. 2000 m – 2500 m.

C. 2500 m – 3000 m.                                   D. 3000 m – 3500 m.

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Số nam nhiều hơn số nữ.

B. Cơ cấu dân số già.

C. Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.

D. Tỉ lệ tăng dân số Nhật Bản rất thấp.

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi:

Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020

Năm

1950

2000

2020

Số dân (triệu người)

76,0

179,0

227,0

Cơ cấu dân số (%)

- Dưới 15 tuổi

- Từ 15 đến 64 tuổi

- Từ 65 tuổi

35,4

59,6

5,0

14,6

68,0

17,4

12,4

59,2

28,4

Từ năm 1950 đến năm 2020, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng nào?.

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh và mạnh.

B. Số dân tăng lên nhanh chóng.

C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi.

D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.

Câu 4:  Đâu không phải là đặc điểm ngành thủy sản của Nhật Bản?

A. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính.

B. Nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản không được chú trọng phát triển.

C. Đội tàu khai thác thủy hải sản của Nhật Bản lớn hàng đầu thế giới (năm 2020).

D. Thủy sản là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản.

Câu 5: Tại sao Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao?

A. Có nguồn lao động dồi dào.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 6: Vật nuôi chính của Nhật Bản là:

A. Trâu, cừu, ngựa.                                      B. Bò, dê, lợn.

C. Trâu, bò, lợn.                                           D. Bò, lợn, gia cầm.

Câu 7: Hệ thống cảng biển lớn của Nhật Bản bao gồm:

A. Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê.                         B. Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca.                 D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Cô-chi.

Câu 8: Dân tộc nào chiếm đa số (khoảng 90%) ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.                                           B. Dân tộc Choang.

C. Dân tộc Tạng.                                          D. Dân tộc Hồi.

Câu 9: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới hải dương.                       B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. Khí hậu ôn đới gió mùa.                          D. Khí hậu ôn đới lục địa.

Câu 10: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

C. Lao động phân bố đều trong cả nước.

D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?

A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.

B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.

C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.

D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.

Câu 12: Đâu không phải là điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc?

A. Vịnh Hạ Long.                                        B. Vạn Lý Trường Thành.

C. Tử Cấm Thành.                                       D. Bến Thượng Hải.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Thay đổi cơ chế quản lý.

B. Thực hiện chính sách mở cửa.

C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.

D. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.                    B. Công nghiệp chế tạo máy bay.

C. Công nghiệp đóng tàu.                             D. Công nghiệp hóa dầu. 

Câu 15: Đâu không phải là vấn đề xã hội đang tồn tại ở Cộng hòa Nam Phi?

A. Dịch bệnh HIV/AIDS.                             B. Tuổi thọ trung bình cao.

C. Tỉ lệ thất nghiệp cao.                               D. Khoảng cách giàu nghèo lớn.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Trong quá trình chuyển đổi mô hình kinh tế từ tăng trưởng dựa vào xuất khẩu sang tăng trưởng dựa vào tiêu dùng nội địa, Trung Quốc phải đối mặt với rất nhiều khó khăn và thách thức. Dưới đây là một số thách thức chính:

a) Tình trạng nợ công ngày càng gia tăng và áp lực từ thị trường tài chính.

b) Sự mất cân đối trong cán cân thương mại với các đối tác kinh tế lớn.

c) Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn giữa các tầng lớp xã hội.

d) Áp lực cạnh tranh từ các quốc gia Đông Nam Á trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp.

Câu 2: Quan sát biểu đồ dưới đây:

Tech12h

(Nguồn: Số liệu Kinh tế)

a) Trong gian đoạn 1960 – 2022, chỉ số GDP của Trung Quốc đạt giá trị thấp nhất vào năm 1965.

b) Trong gian đoạn 1960 – 2022, tốc độ tăng trưởng kinh tế có sự biến động đáng kể, với một số giai đoạn sụt giảm mạnh.

c) GDP của Trung Quốc duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định và không có sự suy giảm trong giai đoạn 1960 - 2022.

d) GDP của Trung Quốc có xu hướng tăng mạnh từ những năm 1990 trở đi, đặc biệt là sau năm 2000.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay