Phiếu trắc nghiệm Địa lí 7 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nguyên nhân chính khiến khu vực Tây Á có khí hậu khô hạn là gì?
A. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh
B. Vị trí nằm sâu trong nội địa, ít chịu ảnh hưởng của biển
C. Địa hình núi cao chiếm ưu thế
D. Ảnh hưởng của gió mùa
Câu 2: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về châu Phi?
A. Có nhiều vịnh biển và bán đảo lớn
B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển và bán đảo lớn
C. Chỉ có một đại dương bao quanh
D. Nhiều vịnh nhỏ nhưng ít bán đảo lớn
Câu 3: Hiện tượng bùng nổ dân số ở châu Phi được định nghĩa là gì?
A. Sự gia tăng dân số chậm và ổn định
B. Sự giảm dân số do tỉ suất tử cao
C. Sự di cư ồ ạt từ nông thôn ra thành thị
D. Sự gia tăng dân số nhanh trong thời gian ngắn với tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,1%
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng về khí hậu châu Phi?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C
B. Lượng mưa tăng dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, lượng mưa ít và giảm dần về phía hai chí tuyến
D. Khí hậu ôn hòa quanh năm
Câu 5: Nếu một quốc gia ở môi trường hoang mạc muốn phát triển bền vững, họ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?
A. Đầu tư vào công nghệ tưới tiêu tiên tiến và bảo vệ nguồn nước
B. Khai thác tối đa khoáng sản để xuất khẩu
C. Mở rộng diện tích hoang mạc
D. Phát triển công nghiệp nặng
Câu 6: Để bảo vệ các loài sinh vật, các quốc gia châu Phi đã làm gì?
A. Trồng rừng.
B. Nhân giống các loài sinh vật quý hiếm.
C. Thành lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Xử lí nghiêm các hành vi săn bắt và buôn bán động vật trái phép.
Câu 7: Nam Á có các hệ thống sông lớn nào?
A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 9: Đến năm 2019, châu Phi có bao nhiêu di sản lịch sử thế giới được UNESCO công nhận?
A. 30 di sản
B. 45 di sản
C. 54 di sản
D. 60 di sản
Câu 10: Phía đông của khu vực Đông Á có đặc điểm địa hình như thế nào?
A. Hệ thống núi và cao nguyên hiểm trở
B. Đồi núi thấp và đồng bằng rộng, bằng phẳng
C. Hoang mạc và bồn địa
D. Các dãy núi trẻ và cao nguyên
Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thoái hóa đất ở môi trường xích đạo ẩm là gì?
A. Khai thác khoáng sản quá mức
B. Sử dụng đất không hợp lý
C. Lượng mưa quá ít
D. Nhiệt độ quá cao
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về khí hậu của khu vực Nam Á?
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa mưa và khô rõ rệt
B. Trên dãy Hi-ma-lay-a quanh năm có tuyết phủ
C. Khí hậu khô hạn quanh năm, không có mùa mưa rõ rệt
D. Ảnh hưởng lớn của gió mùa mùa hạ và mùa đông
Câu 13: Những quốc gia nào thường xuyên xảy ra xung đột quân sự kéo dài nhiều năm ở châu Phi?
A. Xu-đăng và Xô-ma-li.
B. Ai Cập và Li-bi.
C. CHDC Công-gô và U-gan-da.
D. Cốt-đi-voa và Công-gô.
Câu 14: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với thế giới trong những năm gần đây như thế nào?
A. Gia tăng tự nhiên âm, thấp hơn so với trung bình thế giới.
B. Gia tăng tự nhiên đạt mức trung bình so với thế giới.
C. Gia tăng tự nhiên cao, gấp đôi trung bình của thế giới.
D. Gia tăng tự nhiên cao hơn mức trung bình của thế giới.
Câu 15: Nguyên nhân chính nào dẫn đến các ngoài tê giác đen ở châu Phi đang có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Cháy rừng.
C. Hoạt động săn bắt.
D. Khai thác rừng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Khi nói về cơ cấu cư châu Á, em hãy chọn ra đâu là ý đúng, đâu là ý sai?
a) Cơ cấu dân số theo giới của các nước châu Á thường có tỉ lệ nữ cao hơn nam trong tổng số dân.
b) Cơ cấu dân số theo giới của các nước châu Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ trong tổng số dân.
c) Nhật Bản có cơ cấu dân số trẻ.
d) Hàn Quốc, Trung Quốc đang có xu hướng già hóa dân số.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về khu vực Đông Nam Á?
a) Bao gồm hai bộ phận: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
b) Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á là rừng thưa rụng lá.
c) Bao quanh các dãy núi là những khối cao nguyên cao và đồ sộ.
d) Đồng bằng phù sa màu mỡ tập trung ở ven biển và hạ lưu các sông lớn.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................