Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 10: đặc điểm dân cư, xã hội châu phi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: đặc điểm dân cư, xã hội châu phi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 10: đặc điểm dân cư, xã hội châu phi
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 10: đặc điểm dân cư, xã hội châu phi

CHƯƠNG 3: CHÂU PHI

BÀI 10: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Số dân châu Phi năm 2020 là bao nhiêu?

A. Hơn 1,3 tỉ người.

B. Hơn 1,33 tỉ người.

C. Hơn 1,4 tỉ người.

D. Hơn 1,44 tỉ người.

Câu 2: Châu Phi có cơ cấu dân số theo độ tuổi là?

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Cơ cấu dân số già.

C. Cơ cấu dân số vàng.

D. Cơ cấu dân số tương đối trẻ.

Câu 3: Số dân châu Phi chiếm tỉ lệ bao nhiêu % của dân số thế giới?

A. 14%.

B. 15%.

C. 16%.

D. 17%.

Câu 4: Số dân châu Phi tăng rất nhanh từ những năm

A. đầu thế kỉ XX.

B. cuối thế kỉ XIX.

C. giữa thế kỉ XX.

D. đầu thế kỉ XXI.

Câu 5: Đặc điểm di cư của châu Phi biến động như thế nào?

A. Số người xuất cư nhiều hơn nhập cư.

B. Số người nhập cư nhiều hơn xuất cư.

C. Chủ yếu là người nhập cư.

D. Chủ yếu là người xuất cư.

Câu 6:  Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là gì? 

A. Nền kinh tế hàng hóa. 

B. Nền kinh tế thị trường. 

C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.

D. Nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi? 

A. Gia tăng nhanh 

B. Nhiều bệnh dịch 

C. Thu nhập cao

D. Xung đột thường xuyên

Câu 8: Xung đột quân sự tại châu Phi còn gọi là

A. Xung đột văn hoá. 

B. Xung đột vũ trang.

C. Xung đột tôn giáo.

D. Xung đột xã hội.

Câu 9: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở đâu? 

A. Trên các cao nguyên. 

B. Tại các bồn địa. 

C. Một số nơi ven biển.

D. Vùng đồng bằng. 

Câu 10:  Châu Phi là một trong những cái nôi của ...

A. Lúa nước 

B. Văn minh 

C. Dịch bệnh 

D. Loài người

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến thiếu hụt lương thực ở châu Phi là?

A. Tăng dân số nhanh.

B. Đất chật người đông.

C. Điều kiện canh tác hạn chế, xung đột vũ trang.

D. Khí hậu quá nóng.

Câu 2: Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nạn đói ở châu Phi là:

A. vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra.

B. Nam Phi.

C. Đông Phi.

D. Bắc Phi. 

Câu 3: Để giải quyết nạn đói các quốc gia châu Phi dựa vào nguồn lực nào?

A. Mua lương thực của thế giới.

B. Tự sản xuất lương thực.

C. Vay lương thực của thế giới.

D. Phụ thuộc vào cứu trợ lương thực khẩn cấp.

Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới các cuộc xung đột quân sự tại châu Phi?

A. Vấn đề thiếu lương thực.

B. Mâu thuẫn bộ tộc, cạnh tranh tài nguyên.

C. Cạn kiệt khoáng sản.

D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 5: Hậu quả do xung đột quân sự đem lại tại châu Phi?

A. Ảnh hưởng đến đời sống người dân, quá trình phát triển kinh tế -xã hội.

B. Nghèo đói.

C. Giảm dân số.

D. Trẻ em không được đến trường.

Câu 6:  Nhiều quốc gia ở châu Phi có tỉ suất tăng dân số tự nhiên là?

A. 2,5%.

B. 3,0%.

C. 3,5%.

D. 4%.

Câu 7: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là gì? 

A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. 

B. Bùng nổ dân số và hạn hán. 

C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. 

D. Xung đột sắc tộc.

Câu 8: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do đâu?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. 

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. 

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. 

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra. 

Câu 9: Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.

Nạn đói là (1).......... cho cuộc sống của người dân, một vấn đề xã hội nổi cộm đối với châu Phi hiện nay. Mỗi năm, thường xuyên có hàng chục triệu người dân châu Phi bị (2)........ đe doạ, trong đó, vùng (3)............ là khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của tình trạng thiếu lương thực, nơi có (4)............ cao nhất thế giới. Hằng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào (5)........ của thế giới.

A. (1) nạn đói; (2) nam hoang mạc Xa-ha-ra; (3) tình trạng thiếu lương thực; (4) tỉ lệ người đói; (5) viện trợ lương thực.

B. (1) tình trạng thiếu lương thực; (2) nạn đói; (3) nam hoang mạc Xa-ha-ra; (4) tỉ lệ người đói; (5) viện trợ lương thực.

C. (1) tình trạng thiếu lương thực; (2) nạn đói; (3) nam hoang mạc Xa-ha-ra; (4) viện trợ lương thực; (5) tỉ lệ người đói.

D. (1) nạn đói; (2) tình trạng thiếu lương thực; (3) nam hoang mạc Xa-ha-ra; (4) viện trợ lương thực; (5) tỉ lệ người đói.

 

Câu 10: Số dân châu Phi tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nhập cư từ các châu lục khác.

B. Tỉ suất sinh cao trong khi tỉ suất tử giảm.

C. Thực hiện tốt chính sách dân số.

D. Nhận thức của người dân đã được nâng lên.

Dựa vào bảng 10, hãy trả lời các câu hỏi từ 11 đến 13.

Bảng 10. Số dân của châu Phi giai đoạn 1960 – 2019

Năm

1960

1980

2000

2019

Số dân (triệu người)

283,4

476,4

811,0

1308,1

Câu 1 1: Từ năm 1960 đến năm 2019, số dân châu Phi tăng thêm bao nhiêu triệu người?

A. 938,7 triệu người.

B. 1 024,7 triệu người.

C. 856,9 triệu người.

D. 1 000,1 triệu người.

Câu 1 2: Năm 2019, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % số dân thế giới? (Biết rằng năm 2019, số dân thế giới là 7 713,5 triệu người).

A. 17,0 %.

B. 20,8%.

C. 15,0%.

D. 20,1%.

Câu 1 3: Nhận xét nào sau đây đúng với số dân châu Phi trong giai đoạn 1960?

A. Số dân châu Phi tăng nhanh.

B. Số dân châu Phi tăng rất chậm.

C. Số dân châu Phi có xu hướng giảm.

D. Số dân châu Phi ổn định qua các năm.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng đói nghèo, châu Phi?

A. Dân số tăng nhanh.

B. Hạn hán nghiêm trọng. 

C. Xung đột quân sự, chính trị.

D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 15: Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.

Châu Phi là một trong những cái nôi của loài người. Vào khoảng 3 000 năm trước Công nguyên, người Ai Cập đã xây dựng ở đây (1)............ rực rỡ. Nền văn minh này để lại nhiều (2)......... có giá trị như phát minh ra (3)............, phép tính diện tích các hình, (5)............ và nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng còn lưu giữ đến ngày nay, tiêu biểu là các kim tự tháp và (6)............ ở Ai Cập.

A. (1) nền văn minh sông Nin; (2) di sản lịch sử; (3) chữ viết tượng hình; (4) giấy pa-pi-rút; (5) tượng Nhân sự.

B. (1) nền văn minh sông Nin; (2) chữ viết tượng hình; (3) di sản lịch sử; (4) giấy pa-pi-rút; (5) tượng Nhân sự.

C. (1) nền văn minh sông Nin; (2) di sản lịch sử; (3) chữ viết tượng hình; (4) tượng Nhân sự; (5) giấy pa-pi-rút.

D. (1) nền văn minh sông Nin; (2) chữ viết tượng hình; (3) di sản lịch sử; (4) tượng Nhân sự; (5) giấy pa-pi-rút.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1:  Giấy Pa-pi-rut, phép tính là phát minh của?

A. Người châu Phi.

B. Người châu Á.

C. Người Ấn Độ.

D. Người châu Mỹ.

Câu 2: Để bảo vệ và phát huy các giá trị của các di sản, các quốc gia châu Phi cần làm gì?

A. Chung tay bảo vệ của chính quyền và nhân dân.

B. Nghiêm cấm khai thác du lịch tại các di sản.

C. Nhân dân tự trùng tu và bảo vệ.

D. Dựng hàng rào quân sự để bảo vệ.

Câu 3: Kim tự tháp Gi-gia được xây dựng ở?

A. Nam Phi.

B. Xu Đăng.

C. Ê-ti-ô-pi-a.

D. Ai Cập.

Câu 4: Dân số đông, tăng nhanh cùng với số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao đã tạo ra nhiều áp lực đối với vấn đề gì ở châu Phi?

A. Xung đột quân sự.

B. Giải quyết việc làm, đói nghèo.

C. Cạn kiệt tài nguyên.

D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 5: Kiến trúc nào sau đây được coi là kì quan thế giới còn tồn tại đến ngày nay ở châu Phi?

A. Vườn treo.

B. Tháp nghiêng.

C. Kim tự tháp Gi-gia.

D. Đấu trường La Mã.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay