Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 7: bản đồ chính trị châu á, các khu vực của châu á

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: bản đồ chính trị châu á, các khu vực của châu á. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 7: bản đồ chính trị châu á, các khu vực của châu á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều Bài 7: bản đồ chính trị châu á, các khu vực của châu á

CHƯƠNG 2: CHÂU Á

BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á, CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Các nước ở Tây Á có khí hậu

A. Cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.

B. Ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.

C. Nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.

D. Rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 2: Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là:

A. 49.

B. 50. 

C. 51.

D. 52.

Câu 3: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Câu 4: Khu vực nào sau đây của châu Á có khí hậu khô hạn, mùa hè nóng mùa đông lạnh, thỉnh thoảng có tuyết rơi?

A. Đông Nam Á.

B. Tây Á.

C. Nam Á.

D. Trung Á.

Câu 5: Ở Nam Á, vào mùa đông có gió

A. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.

B. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.

C. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.

D. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 6:  Khu vực nào sau đây của châu Á nằm sâu trong nội địa?

A. Đông Á.

B. Trung Á.

C. Tây Á.

D. Nam Á.

Câu 7: Phần lớn các nước châu Á là các nước

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Có thu nhập bình quân đầu người cao.

D. Công nghiệp hiện đại.

Câu 8: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là:

A. Khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng.

B. Rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

C. Khoáng sản, rừng, nguồn nước.

D. Khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 9:  Khu vực nào sau đây của châu Á có diện tích lớn nhất?

A. Đông Á.

B. Tây Á.

C. Nam Á.

D. Trung Á.

Câu 10: Khu vực nào sau đây của châu Á phần lớn có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa mưa và khô rõ rệt?

A. Trung Á.

B. Tây Á.

C. Nam Á.

D. Đông Á.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Ở Nam Á, vào mùa đông có gió 

A. hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.

B. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.

C. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.

D. hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 2: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là:

A. khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng. 

B. rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

C. khoáng sản, rừng, nguồn nước.

D. khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 3: Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ.

B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.

C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.

D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 4: Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?

A. Bắc Á.

B. Tây Nam Á.

C. Nam Á.

D. Trung Á.

Câu 5: Các nước ở Tây Á có khí hậu

A. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.

B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên

C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.

D. rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 6: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.

B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.

C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.

D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam

Câu 7: Hãy nối tên quốc gia ở cột A với tên khu vực tương ứng ở cột B sao cho đúng.

A.  1 - B, 2 - D, 3 - E, 4 - A, 5 - C.

B. 1 - C, 2 - D, 3 - E, 4 - A, 5 - B.

C. 1 - B, 2 - A, 3 - E, 4 - D, 5 - C.

D. 1 - B, 2 - D, 3 - A, 4 - E, 5 - C.

Câu 8: Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào, đó là:

A. gió mùa đông nam.

B. gió nam và đông nam.

C. gió mùa đông bắc.

D. gió mùa tây nam.

Câu 9: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

A. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.

B. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.

C. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.

D. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.

Câu 10: Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?

A. Vàng.

B. Dầu mỏ.

C. Than.

D. Sắt.

Câu 11: Hướng nghiêng chung nào của địa hình khu vực Nam Á?

A. Hướng Tây - Đông.

B. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. Hướng vòng cung.

D. Hướng Tây Bắc.

Câu 12: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là

A. Núi cao, cao nguyên và đồng bằng.

B. Đồng bằng.

C. Cao nguyên và đồng bằng.

D. Núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.

Câu 13: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Bắc Á là gì? 

A. Hoang mạc 

B. Bán hoang mạc 

C. Rừng lá kim

D. Thảo nguyên

Câu 14: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng

A. bắc - nam.

B. bắc – nam và đông – tây.

C. bắc – nam và tây bắc – đông nam.

D, bắc – nam và đông bắc – tây nam.

Câu 15: Mạng lưới sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm gì? 

A. Thiếu nước quanh năm 

B. Nghèo nàn, kém phát triển 

C. Thưa thớt 

D. Khá dày đặc

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Khu vực Tây Nam Á có dòng sông nổi tiếng nào sau đây? 

A. Ti-grơ

B. Xưa Đa-ri-a 

C. A-mu Đa-ri-a

 D. Ô-bi

Câu 2: Đông Ti-mo thuộc khu vực nào của châu Á? 

A. Đông Nam Á

B. Nam Á 

C. Đông Á 

D. Tây Á

Câu 3: Sông A-mu Đa-ri-a thuộc khu vực nào ở châu Á? 

A. Nam Á 

B. Trung Á

C. Bắc Á 

D. Đông Nam Á

Câu 4: Cô-oét thuộc khu vực nào của châu Á? 

A. Đông Nam Á 

B. Tây Nam Á 

C. Bắc Á 

D. Trung Á  

Câu 5: Quan sát hình sau:

Cho biết đây là biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thuộc khu vực nào sau đây của châu Á.

A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Tây Á.

D. Nam Á.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay