Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 5: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 5: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 5: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 câu)

Câu 1: So với các châu lục khác trên thể giới, châu Á có diện tích

A. Lớn thứ hai. 

B. Lớn nhất.

C. Lớn thứ ba. 

D. Nhỏ nhất.

Câu 2: Lãnh thổ châu Á trải dài từ

A. Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam. 

B. Chỉ tuyến Bắc đến vòng cực Nam.

C. Vùng cực Bắc đến khoảng 10°N. 

D. Vòng cực Bắc đến chí tuyên Nam.

Câu 3: Châu Á tiếp giáp với

A. Ba đại dương và ba châu lục. 

B. Ba đại dương và hai châu lục. 

C. Hai đại dương và ba châu lục.

D. Bốn đại dương và ba châu lục. 

 

Câu 4: Phần đất liền của châu Á nằm

A. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.

B. Gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.

C. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.

D. Gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.

Câu 5: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là 

A. Núi và sơn nguyên cao.

B. Vùng đồi núi thấp.

C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. Đồng bằng nhỏ hẹp

Câu 6: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?

A. Châu Âu và châu Phi. 

B. Châu Đại Dương và châu Phi. 

C. Châu Âu và châu Mỹ.

D. Châu Mỹ và châu Đại Dương.

Câu 7: Những khu vực có khí hậu nhiệt đới là

A. Toàn bộ Đông Nam Á và Nam Á.

B. Phần lục địa Đông Nam Á (trừ bán đảo Mã Lai), Nam Á và phía nam Tây Á.

C. Phần lục địa của Đông Nam Á và toàn bộ Nam Á.

D. Phần lục địa của Đông Nam Á và phần đông của Nam Á.

Câu 8: Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là

A. Bắc Á, Nam Á, Tây Ả.

B. Đông Á, Đông Nam Ả, Nam Ả, Trung Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.

D. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á.

 

Câu 9: Vùng sâu trong lục địa có khí hậu như thế nào? 

A. Mát mẻ 

B. Khô hạn

C. Ôn hòa 

D. Thất thường, không đoán trước được

 

Câu 10: Châu Á có các đới khí hậu

A. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.  

B. Cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo. 

C. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.

D. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo. 

 

Câu 11: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa

B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa

D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương

 

Câu 12: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm

A. Mùa đông khô và nóng, mùa hạ mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm. 

B. Mùa hạ khô và nóng, mùa đông mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm. 

C. Mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm. 

D. Mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm. 

 

Câu 13: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm

A. Mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. 

B. Mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. 

C. Mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.

D. Mùa đông lạnh và ẩm, mùa hạ nóng, khô, mưa ít. 

 

Câu 14: Khoáng sản ở châu Á phân bố như thế nào?

A. Thưa thớt ở đồng bằng 

B. Tập trung ở Tây Á 

C. Tập trung ở đồng bằng 

D. Rộng khắp trên lãnh thổ

 

Câu 15: Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á? 

A. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á. 

B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á 

C. Khu vực Bắc Á 

D. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á

 

Câu 16: Địa hình phía Bắc châu Á có đặc điểm gì? 

A. Vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới 

B. Núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển 

C. Đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng. 

D. Dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ

 

Câu 17: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là đặc điểm thể hiện

A. Châu Á là một châu lục rộng lớn.

B. Châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu.

C. Châu Á là một châu lục có điều kiện tự nhiên phức tạp.

D. Châu Á là một châu lục giáp nhiều biển và đại dương.

 

Câu 18: Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm

A. 1/2 diện tích châu Á.

B. 1/4 diện tích châu Á. 

C. 3/4 diện tích châu Á.

D. Toàn bộ diện tích châu Á. 

 

Câu 19: Thực vật điển hình của đới nóng ở châu Á là

A. Rừng lá rộng. 

B. Rừng lá kim. 

C. Hoang mạc.

D. Rừng nhiệt đới. 

 

Câu 20: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á

A. Hi-ma-lay-a

B. Côn Luân

C. Thiên Sơn

D. Cap-ca

Câu 21: Hồ nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Hồ Vich-to-ri-a. 

B. Hồ Ban-khát.

C. Hồ A-ran. 

D. Hồ Bai-can.

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng Châu Á

A. Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và trữ lượng lớn. 

B. Khoáng sản có vai trò quan trọng với nhiều quốc gia ở châu Á. 

C. Một số khoáng sản ở châu Á có trữ lượng bậc nhất thế giới. 

D. Hoạt động khai thác khoáng sản ở châu Á hiện đại và gắn với bảo vệ môi trường.

 

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng Châu Á có hệ thống sông lớn

A. Châu Á có hệ thống sông lớn bậc nhất thế giới. 

B. Sông ngòi châu Á phân bố không đều. 

C. Ở Tây Nam Á và Trung Á, sông có lượng nước lớn.

D. Ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, sông có lượng nước lớn. 

Câu 3: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?

A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo

B. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi

D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn

 

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại đương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương. 

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương. 

D. Ấn Độ Dương.

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Dựa vào hình 1 dưới đây và thông tin trong SGK, hãy xác định tiếp giáp với châu Á về phía tây nam qua eo đất Xuy-ê là

A. châu Phi

B. châu Âu

C. châu Đại Dương

D. châu Nam cực

 

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản phong phú mang đến những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế châu Á? 

A. Cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản 

B. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim,... 

C. Tốn kém khai thác, ảnh hưởng xấu môi trường 

D. Cả A và B đều đúng.

 

Câu 3: Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là

A. Chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đối khí hậu.

B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích.

C. Có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp.

D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

 

Câu 4: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?

A. Sơn nguyên Đê-can.

B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.

C. Sơn nguyên Tây Tạng.

D. Sơn nguyên Iran.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào dưới đây?

A. Ôn đới lục địa

B. Ôn đới hải dương

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Nhiệt đới khô

 

Câu 2: Từ hình 5.1, xác định các khu vực địa hình (núi, cao nguyên, sơn nguyên, đồng bằng) và các khoáng sản chính, các sông lớn của châu Á

 

A. Núi, cao nguyên và sơn nguyên tập trung ở khu vực trung tâm. Phân bố chủ yếu ở phía đông và phía nam là đồng bằng.

B. Dầu mỏ, than đá, sắt, crôm và một số kim loại màu như đồng, thiếc,… là các khoáng sản chính.

C. Sông Hằng, Sông Ấn, Sông Mê Công, Sông Hoàng Hà, Sông Trường Giang, Sông A-mua, Sông Bra-ma-pút, Sông Ô-bi và Sông I-ê-nít-xây là các sông lớn của châu Á.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

 

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây khiến châu Á chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần?

A. Nơi tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo.

B. Nằm trên ‘vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.

C. Biến đổi khí hậu.

D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay