Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á
Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều bài 6: Đặc điểm dân cư châu Á

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

 Dựa vào bảng 6.1. Số dân của thế giới, châu Á, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2019. Trả lời câu hỏi 1 và 2

 

Thế giới

Châu Á

Trung Quốc

Ấn độ

Số dân (tỉ người)

7,7

4,6

1,4

1,39

Câu 1: Năm 2019, châu Á chiếm bao nhiêu % dân số của thế giới?

A. 59,7%, 

B. 62,3%.

C. 50.8%. 

D. 70,0%.

Câu 2: Năm 2019, Trung Quốc và Ấn Độ chiếm bao nhiêu % dân số của châu Á

A. 36,7%.

B. 70,3 %.

C. 60,6%. 

D. 50,0%.

Câu 3: Khu vực nào sau đây có mật độ dân sô cao nhất châu Á?

A. Đông Á. 

B. Tây Á.

C. Nam Á. 

D. Trung Á.

Câu 4: Một trong những đặc điểm đân số của châu Á là

A. Số dân ôn định trong những năm gần đây.

B. Số dân giảm mạnh trong những nằm gân đây.

C. Số dân tăng hằng năm với số lượng không thay đối.

D. Số dân đông nhất thể giới và vẫn tiếp tục tăng.

Câu 5: Năm 2019, châu Á có cơ cấu dân số

A. Trẻ và đang già hoá. 

B. Vàng và đang già hoá.

C. Trẻ và ngày cảng trẻ hoá. 

D. Già và đang trẻ hoá.

 

Câu 6: Ấn Độ giáo được ra đời ở nước nào sau đây?

A. Việt Nam. 

B. Ma-lay-xi-a.

C. Thái Lan. 

D. Ấn Độ.

Câu 7: Năm 2020, châu Á (chưa tính Liên bang Nga) có mật độ dân số là

A. 143 người/km2.

B. 147 người/km2. 

C. 149 người/km2.

D. 150 người/km2.

Câu 8: Cơ cấu dân số trẻ của số người từ 15-64 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?

A. 20%

B. 30%

C. 70%

D. 10%

Câu 9: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào là chủ yếu?

A. Môn-gô-lô-it

B. Ơ-rô-nê-ô-it 

C. Ô-xtra-lô-it

D. Nê-grô-it 

Câu 10: Phật giáo ra đời ở quốc gia nào của châu Á?

A. Ấn Độ

B. Trung Quốc 

C. Thái Lan

D. Lào 

Câu 11: Quốc gia có dân số đông thứ hai ở châu Á (năm 2020) là

A. Ấn Độ. 

B. Trung Quốc. 

C. Inđônêxia.

D. Nhật Bản. 

Câu 12: Đa số các quốc gia châu Á có

A. Cơ cấu dân số già là chủ yếu. 

B. Cơ cấu dân số trẻ là chủ yếu. 

C. Cơ cấu dân số bước vào giai đoạn già hoá. 

D. Cơ cấu dân số bước vào giai đoạn dân số vàng.

Câu 13: Quốc gia đông dân nhất châu Á là

A. Trung Quốc

B. Thái Lan

C. Việt Nam

D. Ấn Độ

Câu 14: Tỉ lệ gia tăng dân số châu Á đang có xu hướng:

A. Giảm.

B. Ngang với mức trung bình thế giới.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 15: Tây Á là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào?

A. Ki-tô giáo, Phật giáo.

B. Hồi giáo, Ki-tô giáo.

C. Ấn Độ giáo, Phật giáo.

D. Ki-tô giáo, Hồi giáo.

 

Câu 16: Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào sau đây?

A. Đồng bằng ven biển.

B. Cao nguyên badan.

C. Sơn nguyên đá vôi.

D. Bán bình nguyên.

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á?

A. Đông dân nhất thế giới.

B. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới.

C. Dân cư thưa thớt.

D. Dân cư phân bố không đều.

 

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Á?

A. Dân số đứng thứ 2 thế giới.

B. Là cái nôi của những nền văn minh lâu đời trên thế giới.

C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.

D. Thành phần chủng tộc đa dạng.

 

Câu 3: Dân cư - xã hội châu Á mang đặc điểm nào sau đây?

A. Dân số đứng thứ 2 thế giới.

B. Thành phần chủng tộc không đa dạng.

C. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.

D. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.

 

Câu 4: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.

B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.

 

Câu 5: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất châu Á?

A. Nam Liên Bang Nga và trung tâm Ấn Độ.

B. Đông Nam Thổ Nhĩ Kì và I-ran.

C. Bắc Liên Bang Nga và Tây Trung Quốc.

D. Phần lớn bán đảo Trung Ấn và Mông Cổ.

 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Đọc thông tin và quan sát hình 6.1 dưới đây, hãy nhận xét về số dân của châu Á qua các năm.

 

A. Số dân của châu Á qua các năm đều tăng liên tục và là châu lục có số dân đông nhất thế giới.

B. Số dân tăng nhanh từ 3,2 triệu người (1990) lên 4,6 triệu người (2019), chiếm gần 60% (2019) dân số của thế giới.

C. Hai quốc gia có số dân đông nhất là Trung Quốc (1,4 tỉ người), Ấn Độ (1,39 tỉ người).

D. Cả 4 đáp án trên

 

Câu 2: Dựa vào bảng 5.1 dưới đây, em hãy cho biết số dân châu Á so với các châu lục khác

 

A. Gấp đôi châu Phi.

B. Đông nhất. Gấp đôi châu Phi.

C. Chiếm 2/3 thế giới.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Đọc thông tin và quan sát bảng 6.1 và hình 6.2, hãy nêu đặc điểm cơ cấu dân số của châu Á

A. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ

B. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ

C. Già và đang trẻ hoá.

D. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang chuyển biến theo hướng già hoá và có sự khác biệt giữa các khu vực.

Câu 4: Dựa vào hình 7.1 dưới đây, em hãy xác định các khu vực của châu Á và các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ trong từng khu vực

A. Bắc Á, Trung Á, Đông Á

B. Bắc Á, Trung Á, Đông Á

C. Bắc Á, Trung Á, Đông Á, Tây Á

D. Bắc Á, Trung Á, Đông Á, Tây Á, Nam Á, Đông Nam Á

Câu 5: Đọc thông tin và quan sát bảng 6.2, hình 6.3, hãy xác định khu vực thưa dân ở châu Á

A. Nam Á 

B. Đông Nam Á

C. Đông Á

D. Tây Nam Á

 

Câu 6: Dựa vào thông tin trong bài và bảng 6.1, em hãy cho biết số dân châu Á năm 2020 (không tính liên bang Nga)

A. 4,64 tỉ người 

B. 5,64 tỉ người

C. 6,64 tỉ người

D. 7.64 tỉ người

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Quan sát hình 5.1. dưới đây, em hãy cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?

A. Bắc Á.

B. Đông Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 2: Dựa vào bảng 6.2 dưới đây, em hãy nhận xét sự thay đổi số dân và tỉ lệ dân thành thị của châu Á trong giai đoạn 2005-2020. Chọn đáp án đúng nhất

A. Số dân và tỉ lệ dân thành thị châu Á tăng qua các năm.

B. Số dân và tỉ lệ dân thành thị châu Á giảm qua các năm.

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị châu Á không thay đổi qua các năm.

D. Số dân châu Á tăng 0.66 tỉ người, trung bình mỗi năm tăng 44 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh, tăng 9,9% trong 15 năm (trung bình mỗi năm tăng 0.66%).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay