Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hóa học 11 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Carboxylic acid thường
A. Không mùi
B. Có mùi thơm dịu
C. Có mùi hắc
D. Có mùi chua nồng
Câu 2: Carboxylic acid là
A. Acid có tính oxi hóa mạnh
B. Acid có tính khử mạnh
C. Acid yếu
D. Acid mạnh
Câu 3: Công thức chung của carboxylic acid là
A. R-COOH
B. R-OH
C. R-CHO
D. R-CO
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là aldehyde formic
B. Aldehyde vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế từ R-CH2OH
D. Trong phân tử aldehyde, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết σ
Câu 5: Nhóm carboxyl gồm có
A. Nhóm hydroxy liên kết với nhóm carbonyl
B. Hai nhóm hydroxy liên kết với nhau
C. Hai nhóm carbonyl liên kết với nhau
D. Đáp án khác
Câu 6: Liên kết O-H trong carboxylic acid phân cực hơn so với alcohol, phenol do
A. Nhóm -C=O là nhóm đẩy electron
B. Nhóm -C=O là nhóm hút electron
C. Nhóm -OH là nhóm hút electron
D. Nhóm -OH là nhóm đẩy electron
Câu 7: Các phân tử carboxylic acid có thể liên kết với nhau qua liên kết
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết hydrogen
C. Liên kết ion
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 8: Carboxylic acid có nhiệt độ sôi…..so với hydrocarbon, alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đương
A. Khhông đổi
B. Thấp hơn
C. Cao hơn
D. Đáp án khác
Câu 9: Trong các hợp chất sau, hợp chất có tên thay thế là
A. Acetaldehyde
B. Ethanal
C. Propanal
D. Ethan-1-one
Câu 10: Cho các công thức cấu tạo không phải của aldehyde là
A. H-CH=O
B. O = CH - CH = O
C. CH3 - CO - CH3
D. CH3 - CH = O
Câu 11: Chất dùng để sản xuất acetic acid là
A. Acetaldehyde
B. Ethanal
C. Propanal
D. Ethan-1-one
Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của aldehyde formic
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
B. Dùng để sản xuất nhựa ure-formaldehyde
C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật
D. Dùng để sản xuất acetic acid
Câu 13: Cồn công nghiệp chứa nhiều tạp chất nên rất nguy hiểm cho con người nếu sử dụng để uống do có chứa chất
A. Ethanol
B. Methanol
C. Acid acetic
D. Glucose
Câu 14: Cho hợp chất C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hóa sp2 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH
B. Na kim loại
C. nước Br2
D. H2 (Ni, nung nóng)
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Catechin là một chất kháng oxi hóa mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 35% tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho,... Công thức cấu tạo của catechin cho như hình dưới đây:
a)Công thức của catechin là C15H14O6.
b) Phân tử catechin có 5 nhóm -OH của phenol.
c) Catechin không phản ứng được với dung dịch NaOH.
d) Catechin thuộc loại hợp chất thơm.
Câu 2: Kết quả đo phổ khối lượng (MS) và phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất X được cho như hình dưới đây:
a) Từ phổ hồng ngoại IR có thể xác định được X có chứa nhóm carboxyl (-COOH).
b) Phổ MS của chất X cho thấy X có phân tử khối bằng 60.
c) Công thức cấu tạo của X là HCOOCH3.
d) Phần trăm khối lượng nguyên tố carbon trong phân tử chất X là 32%.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................