Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 11 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Nitrogen thể hiện tính khử với chất nào?

A. O2

B. H2

C. Mg

D. Al

Câu 2: Nitrogen nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?

A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA

B. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA

C. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA

D. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA

Câu 3: Tại sao nitrogen được thu bằng phương pháp dời nước trong phòng thí nghiệm?

A. N2 nhẹ hơn không khí

B. N2 không duy trì sự sống và sự cháy

C. N2 rất ít tan trong nước

D. N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Câu 4: Phát biểu nào sai về tính chất của nitrogen?

A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất 

B. Ở điều kiện thường khá trơ về mặt hóa học

C. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước

D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn

Câu 5: Cho phản ứng điều chế nitrogen trong phòng thí nghiệm

NH4NO2Tech12h N2 + 2H2O

Nitrogen thể hiện vai trò gì trong phản ứng này?

A. Chỉ đóng vai trò chất oxi hóa

B. Chỉ đóng vai trò chất khử

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa chất khử

D. Không phải chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử

Câu 6: Trong dung dịch ammonia là một base yếu là do

A. Ammonia tan nhiều trong nước

B. Phân tử ammonia là phân tử có cực

C. Khi tan trong nước, ammonia kết hợp với nước tạo ra các ion NTech12h

D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử ammonia kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NTech12h và OH-

Câu 7: Tính base của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

C. NH3 tan được nhiều trong nước

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 8: Vai trò của NH3 trong phương trình dưới đây là

NH3 + HNO3 Tech12h NH4NO3

A. chất oxi hóa

B. môi trường

C. base

D. chất khử

Câu 9: Nhận xét nào về muối ammonia dưới đây đúng?

A. Muối ammonia là tinh thể ion, phân tử gồm cation ammonia và anion hydroxide

B. Dung dịch muối ammonia tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

C. Hầu hết các muối ammonia đều dễ tan trong nước, phân li hoàn toàn ra ion

D. Khi nhiệt phân muối ammonia luôn luôn có khí ammonia thoát ra

Câu 10: Tiến hành làm thí nghiệm đun nóng muối ammonia clorua trên ngọn lửa đèn cồn, để một mẫu quỳ tím ẩm gần miệng ống nghiệm. Quỳ tím sẽ chuyển thành

A. màu đỏ

B. màu xanh

C. không chuyển màu

D. ban đầu chuyển xanh, sau đó chuyển đỏ

Câu 11: Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng dưới đây là

N2 + 3H2 Tech12h 2NH3; Tech12hH = - 92Kj

A. Tăng nhiệt độ

B. Tăng áp suất

C. Lấy ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng

D. Bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng

Câu 12: Oxide N2O4 có tên gọi là

A. Dinitrogen tetroxide

B. Nitrogen tetroxide

C. Dinitrogen peroxide

D. Nitrogen dioxide

Câu 13: Nguyên nhân hình thành prompt – NOx 

A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí

B. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)

C. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)

D. nhiệt độ rất cao (trên 3000 oC) hoặc tia lửa điện là nitrogen trong không khí bị oxi hóa. 

Câu 14: Nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen không khí là nguyên nhân hình thành loại NOx nào?

A. Không hình thành loại nào

B. NOx tức thời

C. NOx nhiệt

D. NOx nhiên liệu

Câu 15: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất X. Công thức của X là

A. N2O

B. NO2

C. NO

D. N2O5

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay