Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 chân trời Bài 14: Phân bón hoá học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: Phân bón hoá học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ. THANG pH

BÀI 14. PHÂN BÓN HÓA HỌC

A. TRẮC NGHIỆM

  1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân đạm là?

  1. Phân đạm cung cấp nitrogen và phosphorus cho cây dưới.
  2. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitrogen.
  3. Phân đạm kích thích quá trình sinh trường, giúp cây phát triển.
  4. Có ba loại phân đạm được dùng phổ biến.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đạm ammonium?

  1. NH4
  2. NH4NO3.
  3. (NH4)2SO4.
  4. NaNO3.

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là phân đạm?

  1. NaNO3.
  2. Ca(NO3)2.
  3. (NH2)2

Câu 4: Chất nào sau đây không được dùng để làm phân kali?

  1. K2SO
  2. K2CO3.
  3. CaSO4.

Câu 5: Phân đạm bổ sung nguyên tố dinh dưỡng

  1. Nitrogen
  2. Phosphorus
  3. Potassium
  4. Các nguyên tố đa lượng

Câu 6: Phân lân bổ sung nguyên tố dinh dưỡng

  1. Nitrogen
  2. Phosphorus
  3. Potassium
  4. Các nguyên tố đa lượng

Câu 7: Thành phần chính của supephotphat là

  1. CaSO4, 2H2O
  2. Ca3(PO4)2,
  3. Ca(H2PO4)2
  4. CaHPO4.

Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân là

  1. % K2O.
  2. % P2O5.
  3. % P.
  4. %PO43-.

Câu 9: Phân bón đa lượng cung cấp dinh dưỡng gì cho cây

  1. Nguyên tố Ca, Mg, S
  2. Nguyên tố N, P, K
  3. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
  4. Các chất khác

Câu 10: Phân bón vi lượng cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cây?

  1. Nguyên tố Ca, Mg, S
  2. Nguyên tố N, P, K
  3. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
  4. Các chất khác

Câu 11: Phân kali bổ sung nguyên tố dinh dưỡng

  1. Nitrogen
  2. Phosphorus
  3. Potassium
  4. Các nguyên tố đa lượng

Câu 12: Phân N-P-K bổ sung

  1. Nitrogen
  2. Phosphorus
  3. Potassium
  4. Các nguyên tố đa lượng

Câu 13: Phân bón

  1. Chứa các chất hóa học giúp đất màu mỡ, cây trồng phát triển
  2. Chứa các hóa chất độc
  3. Tăng khả năng gây ung thư
  4. Có thể gây đột quỵ

Câu 14: Sử dụng không hợp lí có thể gây

  1. Ô nhiễm môi trường
  2. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
  3. Tăng giá trị của nông sản
  4. Cả A và B

Câu 15: Biện pháp giảm ô nhiễm từ phân bón là

  1. Bón đúng liều, đúng lúc
  2. Bón đúng loại phân
  3. Bón đúng cách
  4. Cả A, B, C

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là

  1. NaNO3
  2. (NH2)2CO3
  3. NH4NO3
  4. NH4Cl

 

Câu 2:Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là

  1. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
  2. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
  3. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
  4. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl

Câu 3: Cho ba mẫu phân bón gồm KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?

  1. Dung dịch Ba(OH)2
  2. Dung dịch AgNO3
  3. Quỳ tím
  4. Phenolphtalein

Câu 4: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học NH4NO3 và NH4Cl ta dùng dung dịch

  1. KOH
  2. Ca(OH)2
  3. AgNO3
  4. BaCl2

 

Câu 5: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? 

  1. (NH4)2SO4
  2. CO(NH2)2
  3. NH4NO3
  4. NH4Cl

Câu 6: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch

  1. NaOH                              
  2. Ba(OH)2   
  3. KOH                
  4. Na2CO3   

 

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Phân bón chứa nguyên tố đa lượng giúp bổ sung chất béo cho cây trồng
  2. Phân bón chứa nguyên tố trung lượng giúp bổ sung chất đạm cho cây trồng
  3. Phân bón chứa nguyên tố vi lượng giúp cây trồng phát triển mạnh và sản phẩm thu hoạch đạt chất lượng tốt hơn
  4. Cả A, B, C

3. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu 1:  Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là

  1. 46,67 gam
  2. 63,64 gam
  3. 32,33 gam
  4. 31,33 gam

Câu 2: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là

  1. 20%
  2. 21%
  3. 22%
  4. 23%

Câu 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là

  1. 20%
  2. 25%
  3. 30%
  4. 35%

Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

  1. 32,33%                            
  2. 31,81%                                            
  3. 46,67%          
  4. 63,64% 

Câu 5:  Superphosphate đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa

73% Ca3(PO4)2; 26% CaCOvà 1% SiO2.

Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong superphosphate đơn là cho trên có giá trị là

  1. 26,75%
  2. 20,35%
  3. 20,5%
  4. 21,64%

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Trong công nghiệp, phân lân superphosphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau: 

                              Ca3(PO4)2  → H3PO4 →  Ca(H2PO4)2

Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

  1. 392 kg
  2. 520 kg
  3. 600 kg
  4. 700 kg

 

Câu 2: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. Phần trăm của KCl có trong phân đó là?

  1. 72,9
  2. 76
  3. 79,2
  4. 75,5

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay