Phiếu trắc nghiệm Hoá học 9 chân trời Ôn tập chủ đề 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài Ôn tập chủ đề 8. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 9 chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ

  1. trên 10 %.
  2. dưới 2 %.
  3. từ 2% - 5%.
  4. từ 5% - 10%.

Câu 2: Phản ứng giữa acetic acid với dung dịch base thuộc loại

  1. phản ứng oxi hóa - khử.
  2. phản ứng hóa hợp.
  3. phản ứng phân hủy.
  4. phản ứng trung hòa.

Câu 3: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol?

  1. Ethylic alcohol sôi ở 100°C.
  2. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
  3. Ethylic alcohol sôi ở 45°C.
  4. Ethylic alcohol sôi ở 78,3°C.

Câu 4: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là

  1. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  2. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  3. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
  4. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …

Câu 5: Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol ?

  1. Tác dụng với acetic acid.
  2. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
  3. Phản ứng cháy.
  4. Tác dụng với CaCO3.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, acetic acid được điều chế từ

  1. Oxi hóa butane.
  2. Lên men ethylic alcohol.
  3. Sodium acetate và H2SO4.
  4. Sodium acetete và HCl.

Câu 7: Công thức phân tử của acetic acid là

  1. CH2O2.
  2. C2H6O2.
  3. C2H4O2.
  4. C2H4O.

Câu 8: Acetic acid không dùng để

  1. Pha giấm ăn.
  2. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm.
  3. Điều chế tơ sợi nhân tạo.
  4. Sản xuất PE.

Câu 9: Acetic acid là

  1. Acid yếu.
  2. Base yếu.
  3. Base mạnh.
  4. Acid mạnh.

Câu 10: Trong phân tử ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?

  1. Nhóm –CH3.
  2. Nhóm CH3-CH2-.
  3. Nhóm – OH.
  4. Cả phân tử.

Câu 11: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol?

  1. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống.
  2. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm.
  3. Làm dung môi pha vecni, nước hoa.
  4. Sản xuất HCl.

Câu 12: Độ rượu là

  1. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20oC.
  2. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp dung dịch ở 20oC.
  3. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20oC.
  4. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20oC.

Câu 13: Đâu không phải tác hại của lạm dụng rượu bia?

  1. Sức khỏe suy giảm.
  2. Mất kiểm soát bản thân.
  3. Giữ tỉnh táo khi cần sự tập trung cao độ.
  4. Dễ gây tai nạn giao thông khi điều khiển các phương tiện.

Câu 14: Chất xúc tác trong điều chế giấm từ ethylic alcohol là

  1. Men rượu.
  2. Men giấm.
  3. Men mốc.
  4. Men nở.

Câu 15: Công thức phân tử của acetic acid là

  1. CH3
  2. CH3
  3. C2H5
  4. CH3COCH

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

  1. CH3OH.
  2. CH2=CH2.
  3. CH3CH2OH.
  4. CH3COOH.

Câu 2: Trong 100 ml rượu 40° có chứa

  1. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
  2. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
  3. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
  4. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.

Câu 3: Dãy chất tác dụng với acetic acid là

  1. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4; C2H5OH.
  2. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3; C2H5OH.
  3. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
  4. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

Câu 4: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol?

  1. Dùng H2SO4đặc làm xúc tác.
  2. Chưng cất este tạo ra.
  3. Tăng nồng độ acid hoặc alcohol.
  4. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.

Câu 5:  Vì sao nhiệt độ sôi của acid thường cao hơn alcohol tương ứng?

  1. Vì alcohol không có liên kết hidro, acidcó liên kết hydrogen.
  2. Vì liên kết hydrogen của acid bền hơn của alcohol.
  3. Vì khối lượng phân tử của acid lớn hơn.
  4. Vì acid có 2 nguyên tử oxygen.

Câu 6: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vì

  1. Trong phân tử có nguyên tử oxygen.
  2. Trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
  3. Trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
  4. Trong phân tử có nhóm -OH.

Câu 7: Ethylic alcohol có khả năng tan tốt trong nước là do: 

  1. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
  2. Ethylic alcohol uống được.
  3. Ethylic alcohol là chất lỏng.
  4. Ethylic alcohol chứa carbon và hydrogen.

Câu 8: So sánh tính acid của các chất sau (xếp theo thứ tự tăng dần): 

CH3CHClCH2COOH (1)

CH2ClCH2CH2COOH (2)

CH3CH2CHClCOOH (3)

CH3CH2CH2COOH (4)

...

=> Giáo án KHTN 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay