Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1 

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Bạn nhận được tin nhắn từ một người quen yêu cầu chuyển tiền gấp vì lý do khẩn cấp. Bạn nên làm gì?

A. Chuyển tiền ngay để giúp đỡ người quen.

B. Liên hệ ngay với người quen qua phương thức khác để xác minh.

C. Cung cấp thông tin cá nhân để đảm bảo an toàn.

D. Lờ đi tin nhắn vì đó chắc chắn là lừa đảo.

Câu 2: Lợi ích chính của việc sử dụng công tơ điện tử trong quản lý tiêu thụ điện là gì?

A. Giúp giảm bớt nhân viên điện lực.

B. Giảm chi phí sản xuất điện.

C. Cung cấp dữ liệu liên tục giúp phân tích và quản lý hệ thống điện hiệu quả.

D. Tiết kiệm thời gian thu thập dữ liệu bằng tay.

Câu 3: Tính độc lập dữ liệu trong CSDL là gì?

A. Khả năng phần mềm không cần cập nhật khi thay đổi dữ liệu.

B. Khả năng dữ liệu không phụ thuộc vào bất kỳ phần mềm nào.

C. Dữ liệu có thể được lưu trữ trên nhiều hệ thống khác nhau.

D. Dữ liệu chỉ có thể được truy cập từ một chương trình duy nhất.

Câu 4: Trong mô hình phân quyền bảo mật cơ sở dữ liệu, nhóm người dùng nào có quyền thêm dữ liệu mới nhưng không có quyền sửa hoặc xóa dữ liệu cũ?

A. Nhóm khách (guest)

B. Nhóm quản trị viên (admin)

C. Nhóm người dùng thường (regular user)

D. Nhóm người dùng có quyền nhập dữ liệu (moderator)

Câu 5: Để liên kết hai bảng trong SQL, chúng ta sử dụng câu lệnh nào?

A. JOIN

B. GROUP BY

C. UNION

D. WHERE

Câu 6: Các đối tượng cơ bản trong Access là gì?

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Câu 7: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 8: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 9: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 10: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình phân cấp

B. Mô hình dữ liệu quan hệ

C. Mô hình hướng đối tượng

D. Mô hình cơ sở quan hệ

Câu 11: Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì?

A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.

B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.

C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật.

D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.

Câu 12: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:

A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL

B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.

C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện

D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện

Câu 13: Câu truy vấn DDL “CREATE DATABASE” có ý nghĩa là:

A. Khởi tạo CSDL

B. Khởi tạo bảng

C. Thay đổi định nghĩa bảng

D. Khai báo khóa chính

Câu 14: Viết câu truy vấn tạo khoá ngoại Mid và Sid cho bảng banthuam.

A.ON music

to mod

B. GRANT SELECT

C. CONSTRAINT fk_banthuam

 FOREIGN KEY (Mid, Sid)

D. CONSTRAINT fk_banthuam

 FOREIGN KEY (Mid, Sid)

 REFERENCES banthuam (Mid, Sid);

Câu 15: Cho các ý sau:

(1) Trả lời nhanh chóng mỗi khi nhận được email, tin nhắn đích danh mình.

(2) Nếu bận, nên hẹn trả lời sau, nhưng đừng để quá lâu.

(3) Văn phong trả lời nên lịch sự, tôn trọng đối phương.

(4) Nếu không muốn trả lời, nên gửi mail từ chối nhã nhặn.

Phép lịch sự khi trao đổi email, tin nhắn là:

A. (1), (3) và (4).

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1), (2) và (4).

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học máy tính 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay