Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Tại sao cần phải cập nhật dữ liệu thường xuyên trong các bài toán quản lý?
A. Để dữ liệu luôn được chính xác và phản ánh đúng tình hình thực tế.
B. Để tăng khả năng bảo mật.
C. Để làm giảm dung lượng dữ liệu lưu trữ.
D. Để tăng tính thẩm mỹ của dữ liệu.
Câu 2: Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:
A. Giảm thiểu số lượng người dùng truy cập dữ liệu.
B. Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
C. Tăng cường sự phụ thuộc vào phần mềm.
D. Lưu trữ tất cả dữ liệu ở cùng một nơi.
Câu 3: Trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?
A. Trên nhiều máy tính ở các địa điểm khác nhau.
B. Trên một máy tính duy nhất.
C. Trên nhiều máy chủ ở các quốc gia khác nhau.
D. Trên các máy trạm và máy chủ riêng biệt.
Câu 4: Tại sao cần phải có khoá chính trong một bảng?
A. Để lưu trữ thông tin về mối quan hệ giữa các bảng.
B. Để xác định duy nhất mỗi bản ghi trong bảng.
C. Để tránh việc lưu trữ dữ liệu trùng lặp.
D. Để tiết kiệm dung lượng lưu trữ.
Câu 5: Câu truy vấn nào sau đây dùng để truy xuất tất cả các dòng trong bảng với một điều kiện cụ thể?
A. SELECT * FROM bảng WHERE điều kiện
B. SELECT * FROM bảng
C. DELETE FROM bảng WHERE điều kiện
D. UPDATE bảng SET cột = giá trị WHERE điều kiện
Câu 6: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút <#>
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (3) → (1)
D. (3) → (2)
Câu 7: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Người quản trị CSDL
Câu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 9: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 10: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
C. Khi nói chuyện với bất kì ai.
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
Câu 11: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 14: Một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn là:
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.
C. Tránh dùng mạng công cộng
D. Không truy cập các liên kết lạ
Câu 15: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................