Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Vật lí Kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?
A. ![]()
B. ![]()
C. D = m.V
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Đơn vị của thể tích
A. kg
B. g/lít
C. lít
D. kg/m3
Câu 3: Khối lượng riêng của chất rắn nào lớn nhất?
A. sắt
B. chì
C. nhôm
D. gạo
Câu 4: Khối lượng riêng của chất lỏng nào lớn nhất?
A. dầu ăn
B. dầu hỏa
C. xăng
D. thủy ngân
Câu 5: Dựa vào đại lượng nào người ta nói sắt nặng hơn nhôm?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Khối lượng riêng
D. Không phụ thuộc vào đại lượng
Câu 6: Để xác định khối lượng riêng của một chất tạo nên vật cần xác định những đại lượng nào?
A. Khối lượng, khối lượng riêng
B. Khối lượng, thể tích, khối lượng riêng
C. Thế tích, trọng lượng riêng
D. Khối lượng, thể tích
Câu 7: Đơn vị của khối lượng riêng
A. kg
B. g/lít
C. lít
D. kg/m3
Câu 8: Để xác định khối lượng riêng của một khối hình hộp chữ nhật, cần chuẩn bị những gì?
A. Cân điện tử, thước đo độ dài, khối gỗ hình hộp chữ nhật
B. Cân điện tử, thước đo độ dài
C. Khối gỗ hình hộp chữ nhật, thước đo độ dài
D. Khối gỗ hình hộp chữ nhật, cân điện tử
Câu 9: Để xác định khối lượng riêng của một lượng nước, cần chuẩn bị những gì?
A. Cân điện tử; ống đong, cốc thủy tinh
B. Cân điện tử; ống đong, cốc thủy tinh; một lượng nước sạch
C. ống đong, cốc thủy tinh; một lượng nước sạch
D. cân điện tử; một lượng nước sạch
Câu 10: Khối lượng nước trong ống đong được tính theo công thức
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 11: Đâu là công thức tính áp suất?
A. p = F.S
B. p = F/S
C. p = S/F
D. p = S.V
Câu 12: Đơn vị diện tích S là?
A. m
B. m3
C. cm
D. m2
Câu 13: Muốn tăng áp suất thì:
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 14: đơn vị của áp suất p là?
A. N.m2
B. N/m2
C. N.m
D. N/m
Câu 15: Việc làm tăng, giảm áp suất có công dụng gì đối với đời sống con người?
A. Dụng cụ, máy móc
B. Thức ăn
C. Thuốc
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một khối gang hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2cm, 2cm, 5cm và nặng 140g.
a) Khối lượng của khối gang là 140g.
b) Thể tích của khối gang là 20 cm3.
c) Khối lượng riêng của khối gang là 2,8 g/cm3.
d) Trọng lượng của khối gang là 140g.
Câu 2: Toa xe lửa có trọng lượng 500 000 N có 4 trục bánh sắt, mỗi trục có 2 bánh xe, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh với mặt ray là 5 cm2.
a) Áp lực của xe lửa lên đường ray là 500 000 N.
b) Diện tích tiếp xúc của các bánh xe lên đường ray là 10-3 m2.
c) Áp suất của toa xe lửa tác dụng lên ray là 125.103 Pa.
d) Giả sử tổng diện tích tiếp xúc của đường ray và tà vẹt với mặt đường (phần chịu áp lực) là 2m3, áp suất của toa lên nền đường là 25.104 Pa.