Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Vật lí Kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 05

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1cm sắt có khối lượng 7800 kg

C. Công thức tính khối lượng riêng là D = mV

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm

“Ngoài đại lượng khối lượng riêng của một chất, người ta còn sử dụng các đại lượng khác là ….”

A. Khối lượng riêng

B. Khối lượng

C. Trọng lượng riêng

D. Thể tích

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng

A. Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó

B. Trọng lượng của một mét vuông một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó

C. Khối lượng của một kg một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 4: Chọn phát biểu Sai 

A. 1kg/m3 = 0,001g/cm3

B. 1 g/cm3 = 1 g/mL

C. 1kg/m3 = 0,01g/cm3

D. 2 g/cm3 = 2 g/mL

Câu 5: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3

A. 2475 kg

B. 24750 kg

C. 275 kg

D. 2750 kg

Câu 6: Áp lực là gì?

A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép

C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì

D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép

Câu 7: Đơn vị của khối lượng riêng

A. kg

B. g/lít

C. lít

D. kg/m3

Câu 8: Để xác định khối lượng riêng của một lượng nước, cần chuẩn bị những gì?

A. Cân điện tử; ống đong, cốc thủy tinh

B. Cân điện tử; ống đong, cốc thủy tinh; một lượng nước sạch

C. ống đong, cốc thủy tinh; một lượng nước sạch

D. cân điện tử; một lượng nước sạch

Câu 9: Khối lượng nước trong ống đong được tính theo công thức

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 10: Để biết được một vật làm bằng chất gì bằng cách nào?

A. Đo khối lượng

B. Đo thể tích

C. Đo trọng lượng riêng

D. Đo khối lượng riêng

Câu 11: Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là:

A. D = 10d

B. d = 10D

C. d = 10/D

D. D + d = 10

Câu 12: muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?

A. Chỉ cần dùng một cái cân

B. Chỉ cần dùng một lực kế

C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ

D. Chỉ cần dùng một bình chia độ

Câu 13: Biết rằng trọng lượng của vật càng giảm khi đưa vật lên càng cao so với mặt đất. Khi đưa một vật lên cao dần, kết luận nào sau đây là đúng? Coi trong suốt quá trình đó vật không bị biến dạng

A. Khối lượng riêng của vật càng tăng

B. Trọng lượng riêng của vật giảm dần

C. Trọng lượng riêng của vật càng tăng

D. Khối lượng riêng của vật càng giảm 

Câu 14: Đâu là công thức tính áp suất?

A. p = F.S

B. p = F/S

C. p = S/F

D. p = S.V

Câu 15: Đơn vị diện tích S là?

A. m

B. m3

C. cm

D. m2

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Một phao bơi có thể tích 25 dm3 và khối lượng 5 kg. Trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.

a) Lực đẩy archimedes tác dụng lên phao là 25 N.

b) Trọng lượng của phao là 50N.

c) Lực nâng tác dụng vào phao khi dìm phao trong nước là 200N.

d) Chiếc phao khi thả vào trong nước chỉ chịu tác dụng của lực đẩy archimedes.

Câu 2: Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất càng giảm. Cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm khoảng 1 mmHg. Tại mặt đất, áp suất khí quyển là 760 mmHg.

a) Áp suất của khí quyển tác dụng theo phương thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới.

b) Áp suất của khí quyển tại mặt nước biển là 760 mmHg.

b) Tại độ cao 800m, độ giảm áp suất là Tech12h mmHg.

c) Áp suất khí quyển ở độ cao 800m là 693,33 mmHg.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay