Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Hoá học Chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hoá học 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Trong khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ và khí sinh khối từ phân rác, hợp chất nào chiếm ưu thế?
A. C6H6.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 2: Tại sao một số alkane lại được sử dụng làm nhiên liệu?
A. Vì rẻ tiền.
B. Vì khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì khi cháy tạo CO2 và H2O.
D. Vì sử dụng nhiên liệu này sẽ không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của ethane được biểu diễn dưới dạng nào?
A. CH4.
B. CH3-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-(CH2)2-CH3.
Câu 4: Hãy cho biết công thức cấu tạo thu gọn của propane là:
A. CH4.
B. CH3-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-(CH2)2-CH3.
Câu 5: Đặc điểm vật lý của acetic acid (axít axetic) là:
A. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
B. Chất khí, không màu, vị chua, không tan trong nước.
C. Chất lỏng, không màu, không vị, tan vô hạn trong nước.
D. Chất lỏng, màu xanh, không vị, tan vô hạn trong nước.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, acetic acid được điều chế từ
A. Oxi hóa butan.
B. Lên men ethylic alcohol.
C. Sodium acetate và H2SO4.
D. Sodium acetete và HCl.
Câu 7: Công thức phân tử của acetic acid là
A. CH2O2.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. C2H4O.
Câu 8: Acetic acid không dùng để
A. Pha giấm ăn.
B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm.
C. Điều chế tơ sợi nhân tạo.
D. Sản xuất PE.
Câu 9: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°.
B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°.
C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°.
D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°.
Câu 10: Số ml ethylic alcohol có trong 500 ml rượu 400 là:
A. 20ml.
B. 200ml.
C. 2ml.
D. 0,2ml.
Câu 11: Trên nhãn chai alcohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là:
A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam ethylic alcohol nguyên chất.
B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 40 độ C.
C. Trong 100ml alcoholcó 40 ml ethylic alcohol nguyên chất.
D. Nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 40 độ C.
Câu 12: Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol vào nước để được 300 ml dung dịch ancol. Biết Dalcohol = 0,8 g/cm3, Dnước = 1g/cm3 và thể tích không khí không hao hụt khi pha trộn. Nồng độ phần trăm và độ alcoholcủa dung dịch thu được là:
A. 30,11% và 35∘.
B. 35,11% và 35∘.
C. 40,11% và 30∘.
D. 45,11% và 40∘.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.
B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.
C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.
D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.
Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polymer?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH4.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH3.
Câu 15: Nhiên liệu rắn gồm
A. than mỏ, gỗ.
B. xăng, dầu hỏa.
C. khí mỏ dầu, khí than.
D. cồn, khí thiên nhiên
Câu 16: ........................................
........................................
........................................