Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 9 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Cuộc nội chiến tại Trung Quốc từ năm 1946 đến 1949 xảy ra giữa các lực lượng nào?
A. Đảng Cộng sản và Đảng Cộng hòa.
B. Đảng Cộng hòa và Đảng Lập hiến.
C. Đảng Lập hiến và Quốc dân đảng.
D. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
Câu 2: Cuộc nội chiến tại Trung Quốc (1946-1949) giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản đã dẫn đến kết quả nào?
A. Cả hai đảng đều tan rã và xuất hiện đảng thứ ba.
B. Sự tan rã của Đảng cộng sản.
C. Thắng lợi thuộc về Quốc dân Đảng.
D. Sự tan rã của Quốc dân Đảng.
Câu 3: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á là gì?
A. Đều là thuộc địa của các nước đế quốc Âu - Mĩ (trừ Thái Lan).
B. Trở thành thuộc địa của quân phiệt Nhật.
C. Nhiều nước giành được độc lập hoặc giải phóng phần lớn lãnh thổ.
D. Chịu thiệt hại nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 4: Ba quốc gia Đông Nam Á đầu tiên giành được độc lập ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Malaixia.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Philippin.
Câu 5: Sau Cách mạng tháng Tám, biện pháp quan trọng nhất để xóa bỏ nạn đói ở Việt Nam là gì?
A. tăng gia sản xuất.
B. thực hành tiết kiệm.
C. lập “Hũ gạo cứu đói”.
D. tổ chức “Ngày đồng tâm”.
Câu 6: Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết vào thời gian nào?
A. 16 - 9 - 1946.
B. 23 - 9 - 1945.
C. 6 - 3 - 1945.
D. 28 - 2 - 1946.
Câu 7: Biện pháp cấp thời nào sau đây được Chính phủ đề ra để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất.
B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hệ thống đê điều.
D. Nghiêm cấm nạn đầu cơ tích trữ lương thực.
Câu 8: Thực dân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần hai vào thời gian nào?
A. 6 - 9 - 1945.
B. 23 - 9 - 1945.
C. 5 - 10 - 1945.
D. 22 - 9 - 1945.
Câu 9: Trận đánh tiêu biểu nhất của Việt Nam trên đường số 4 trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 là:
A. Thất Khê.
B. Đông Khê.
C. Đèo Bông Lau.
D. Đoan Hùng.
Câu 10: Trận đánh tiêu biểu nhất của Việt Nam trên sông Lô trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là:
A. Đèo Bông Lau.
B. Đoan Hùng, Khe Lau.
C.Thất Khê.
D.Đông Khê
Câu 11: Mục tiêu của ta khi tiến hành cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 cuối năm 1946 – đầu năm 1947 là:
A. đập tan âm mưu chiếm đóng miền Bắc Việt Nam của Pháp.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. bao vây, tiêu diệt quân chủ lực Pháp trong các đô thị, xoay chuyển tình thế theo hướng có lợi cho ta.
D. tạo ra những trận đánh vang dội, làm cơ sở để đẩy mạnh đấu tranh chính trị trên bàn đàm phán.
Câu 12: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng không được thể hiện văn kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. Tác phẩm Vấn đề dân cày.
Câu 13: Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương được kí kết bởi những nước nào?
A. Anh và Nhật.
B. Mĩ và Nhật.
C. Mĩ và Pháp.
D. Anh và Pháp.
Câu 14: Để thực hiện kế hoạch Nava, từ thu – đông 1953, Nava tập 44 tiểu đoàn cơ động ở:
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Thượng Lào.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là:
A. đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ.
B. đánh vào các căn cứ của Pháp vùng rừng núi, nơi quân ta có thể phát huy ưu thế tác chiến.
C. đánh vào những vị trí chiến lược mà địch tương đối yếu ở Việt Nam.
D. đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................