Phiếu trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 12 kết nối Bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án quốc phòng an ninh 12 kết nối tri thức

BÀI 2. TỔ CHỨC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (18 câu)

Câu 1: Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp, thống nhất của

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Quốc hội nước Việt Nam.

D. Chính phủ Việt Nam.

Câu 2: Hiện nay, trên toàn lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu quân khu?

A. 6 quân khu.

B. 7 quân khu.

C. 8 quân khu.

D. 9 quân khu.

Câu 3: Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy và điều hành của

A. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Chủ tịch Quốc hội.

C. Thủ tướng chính phủ.

D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

Câu 4: Lực lượng công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Quốc hội nước Việt Nam.

D. Chính phủ Việt Nam.

Câu 5:  Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Viện kiểm sát nhân dân.

B. Tổng cục công nghiệp quốc phòng.

C. Tòa án nhân dân.

D. Tổng cục biển đảo và hải đảo Việt Nam.

Câu 6:Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang và điều hành các hoạt động quân sự trong thời bình, thời chiến?

A. Tổng cục chính trị.

B. Bộ Tổng tham mưu.

C. Tổng cục Hậu cần.

D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 7: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân?

A. Tổng cục chính trị.

B. Bộ Tổng tham mưu.

C. Tổng cục Hậu cần.

D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 8: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo vật chất, quân y, vận tải cho toàn quân?

A. Tổng cục chính trị.

B. Bộ Tổng tham mưu.

C. Tổng cục Hậu cần.

D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 9: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan nào có chức năng đảm bảo vũ khí, trang bị, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh cho toàn quân?

A. Tổng cục chính trị.

B. Bộ Tổng tham mưu.

C. Tổng cục Hậu cần.

D. Tổng cục Kĩ thuật.

Câu 10: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân khu được hiểu là

A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.

B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.

C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.

D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 11: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân đoàn được hiểu là

A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.

B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.

C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.

D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 12: Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân chủng được hiểu là

A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.

B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.

C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.

D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…

Câu 13: Hệ thống bậc hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm bao nhiêu cấp, bậc?

A. 3 cấp, 12 bậc.

B. 2 cấp, 8 bậc.

C. 1 cấp, 4 bậc.

D. 4 cấp, 16 bậc.

Câu 14: Sĩ quan cấp úy trong Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu bậc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Chức năng của Bộ Công an là

A. quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, xây dựng nền an ninh nhân dân, nền quốc phòng toàn dân và các lực lượng công an, quân đội.

B. quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, an ninh xã hội, xây dựng các lực lượng công an.

C. quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, xây dựng nền an ninh nhân dân.

D. quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, xây dựng nền an ninh nhân dân và các lực lượng công an.

Câu 16: Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?

A. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương.

B. Lực lượng An ninh và lực lượng Cảnh sát.

C. Công an trung ương và Công an địa phương.

D. Công an cơ động và Công an thường trực.

Câu 17: Sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam có bao nhiêu cấp, bao nhiêu bậc?

A. 3 cấp, 12 bậc.

B. 3 cấp, 15 bậc.

C. 4 cấp, 12 bậc.

D. 4 cấp, 15 bậc.

Câu 18: Quân hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam là 

A. Biểu tượng của Quân đội Nhân dân Việt Nam.

B. Biểu tượng của Công an Nhân dân Việt Nam.

C. Biểu tượng của Quân Chủng.

D. Biểu tượng của binh chủng.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Quân đội nhân dân Việt Nam không bao gồm lực lượng nào dưới đây?

A. Bộ đội chủ lực.

B. Bộ đội địa phương.

C. Bộ đội biên phòng.

D. Dân quân tự vệ.

Câu 2: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Tổng cục chính trị.

B. Tòa án quân sự trung ương.

C. Viện kiểm Nhân dân tối cao.

D. Tổng cục hậu cần.

Câu 3: Đảng lãnh đạo quân đội ta theo nguyên tắc nào?

A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.

B. Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt.

C. Tuyệt đối, trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.

D. Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.

Câu 4:Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Bộ Tổng Tham mưu.

B. Tổng Cục Chính trị.

C. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố.

D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

Câu 5: Cấp bậc sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt Nam như thế nào?

A. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.

B. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1 bậc.

C. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.

D. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc.

Câu 6: Phù hiệu sau của quân/ binh chủng nào?

A. Hải quân. 

B. Tăng - Thiết Giáp. 

C. Đặc công. 

D. Công binh. 

Câu 7: Phù hiệu đối với sĩ quan, Hạ sĩ quan, chiến sĩ và học viên Công an Nhân dân là hình nào dưới đây?

A.

B.

C.

D.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Quân hàm sĩ quan quân đội: ‘Ba sao - Hai gạch” là

A. Thiếu tá.

B. Trung tá.

C. Thượng tá.

D. Đại tá.

Câu 2: Đặc điểm của Quốc hiệu là

  1. Hình tròn
  2. Hình vuông
  3. Nền màu đỏ tươi
  4. Nền màu vàng
  5. Vành khăn ngoài màu xanh, xung quanh có hai bông lúa màu vàng, phía dưới hai bông lúa là bánh xe răng lịch sử màu vàng
  6. Vành khăn ngoài màu vàng, xung quanh có hai bông lúa màu vàng, phía dưới hai bông lúa là nửa bánh xe răng lịch sử màu vàng

Số đặc điểm đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3: Phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm

A. Nền phù hiệu, hình phù hiệu, cành tùng; biểu tượng quân chủng/binh chủng; biển tên; logo.

B. Nền phù hiệu, hình phù hiệu, bông lúa; biểu tượng quân chủng/binh chủng; biển tên; logo.

C. Nền phù hiệu, hình phù hiệu, lưỡi liềm; biểu tượng quốc gia; biển tên; logo.

D. Nền phù hiệu, hình phù hiệu, cành tùng; biểu tượng quốc gia; biển tên; logo quân chủng/binh chủng.

Câu 4: Nền cấp hiệu màu đỏ, viền màu xanh; cuối nên cấp hiệu có vạch bằng vải rộng 6mm là cấp hiệu của 

A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam 

B. Sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam 

C. Sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt Nam 

D.  Hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân Việt Nam 

Câu 5: Trang phục sau thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân Việt Nam?

A. An ninh nhân dân

B. Cảnh sát nhân dân

C. Cảnh sát cơ động

D. Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Binh chủng nào sau đây thuộc Quân chủng lục quân – quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Binh chủng Pháo phòng không.

B. Binh chủng Tên lửa phòng không.

C. Binh chủng Bộ binh cơ giới.

D. Binh chủng tên lửa – pháo bờ biển.

Câu 2: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam?

A. Tổng cục tình báo.

B. Bộ tư lệnh cảnh vệ.

C. Tòa án quân sự trung ương.

D. Bộ tư lệnh cảnh sát vũ trang.

Câu 3: Trong hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam, cơ quan nào là lực lượng nòng cốt có nhiệm vụ: đấu tranh phòng và chống tội phạm, làm thất bại mọi âm mưu hành động gây mất trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ trật tự an toàn xã hội?

A. Tổng cục xây dựng lực lượng.

B. Tổng cục cảnh sát phòng chống tội phạm.

C. Tổng cục tình báo.

D. Bộ tư lệnh cảnh vệ.

=> Giáo án Quốc phòng an ninh 12 kết nối Bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm quốc phòng an ninh 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay