Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 kết nối ôn tập chương 4: Sinh sản ở sinh vật (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Sinh sản ở sinh vật (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

  

ÔN TẬP CHƯƠNG IV. SINH SẢN Ở SINH VẬT (PHẦN 2 )

 

 Câu 1: Ưu điểm của sinh sản vô tính là

  1. tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.
  2. tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.
  3. sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.
  4. sinh sản vô tính đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.

   Câu 2. Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì

  1. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
  2. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
  3. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
  4. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả

 

   Câu 3: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất ?

  1.  Phân đôi.
  2. Trinh sinh.
  3. Nảy chồi
  4. Phân mảnh.

  Câu 4. Điều không đúng khi nói về quả là

  1. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
  2. quả không hạt đều là quá đơn tính
  3. quả có vai trò bảo vệ hạt
  4. quả có thể là phương tiện phát tán hạt

    Câu 5: Noãn câu ở thực vật chính là

  1. Giao tử cái
  2. Tế bào trứng
  3. Tế bào cực
  4. Tinh tử

Câu 5: Các phương pháp nhân giống vô tính?

  1. Giâm cành, chiết cành
  2. Ghép
  3. Nhân giống in vitro
  4. Cả ba đáp án trên

 

Câu 6: Sinh sản hữu tính ở động vật là? 

  1. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  2. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  3. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
  4. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

Câu 7: Bộ phận sinh sản của hoa là?

  1. Đài và tràng
  2. Đài và nhị
  3. Tràng và noãn
  4. Nhị và noãn

Câu 8: Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản vô tính ở thực vật?

  1. Cây cỏ gấu non phát triển từ rễ củ.
  2. Cây dương xỉ non phát triển từ bào tử.
  3. Cây sắn dây phát triển từ một đoạn thân.
  4. Cây táo non phát triển từ hạt.

Câu 9: Thụ phấn là gì?

  1. Quá trình mà bông hoa này nhả phấn ra, bông hoa kia nhả nhụy ra và kết hợp trong không khí
  2. Quá trình mà hạt nhụy bây đến bầu phấn
  3. Quá trình hạt phấn được nhụy tìm đến và kết hợp
  4. Quá trình hạt phấn phát tán và rơi trên núm nhụy phù hợp

Câu 10: Điều nào sau đây gây ảnh hưởng đến quá trình sinh sản ở động vật và con người?

  1. Căng thẳng thần kinh, tâm lý bất ổn
  2. Sự hiện diện và mùi của con đực tác động lên hệ thần kinh và tuyến nội tiết
  3. Thức ăn, môi trường độc hại
  4. Cả A, B và C

Câu 11: Chức năng của quả là?

  1. Chức năng thẩm mỹ
  2. Bảo vệ hạt và phát tán hạt
  3. Nuôi dưỡng hạt
  4. Thu chất dĩnh dưỡng cho cây

Câu 12: Phụ nữ nên sinh con kế tiếp sau bao nhiêu năm để đảm bảo sức khỏe và sự hôi phục cơ thể?

  1. Từ 3 năm
  2. Từ 1 năm
  3. 20 năm
  4. 30 năm

Câu 13: Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật?

  1. Đẻ trứng, đẻ bào tử
  2. Đẻ thai, đẻ con
  3. Đẻ trứng, đẻ trứng thai, đẻ con
  4. Đẻ trứng thai, đẻ bào tử

Câu 14: Đâu là một mục đích của sinh sản?

  1. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
  2. duy trì sự phát triển của sinh vật.
  3. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
  4. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 15: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)

  1. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
  2. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
  3. đơn bội và hình thành cây đơn bội
  4. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội

Câu 16: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến cơ quan phụ nữ? 

  1. Melatonin 
  2. Estrogen 
  3. Progesteron 
  4. Testosterone

Câu 17: Hạn chế của sinh sản vô tính là? 

  1. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi. 
  2. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi. 
  3. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi. 
  4. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

  1. cần 2 cá thể
  2. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  3. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  4. chỉ cần giao tử cái

Câu 19: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào

  1. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  2. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  3. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
  4. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới

Câu 20: Sinh sản vô tính có vai trò gì trong đời sống thực vật? 

  1. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài 
  2. Giúp duy trì các tính trạng tốt trong sản xuất. 
  3. Giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm. 
  4. Giúp tạo ra các giống cây ghép đa dạng.

 Câu 21: Đặc điểm không đúng khi nói về nguyên nhân sử dụng phương pháp chiết cành đối với những cây ăn quả lâu năm là? 

  1. để tránh sâu bệnh gây hại 
  2. rút ngắn thời gian sinh trưởng 
  3. sớm cho thu hoạch. 
  4. biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.

Câu 22: Biện pháp tránh thai nào có thể bảo vệ khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục? 

  1. Bao cao su 
  2. Thuốc tránh thai 
  3. cấy ghép hormone 
  4. Thắt ống dẫn tinh

Câu 23: Muốn đạt tỉ lệ ghép sống cao đòi hỏi yếu tố nào sau đây? 

  1. Cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ. 
  2. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
  3. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ. 
  4. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe.

Câu 24: Lạc nội mạc tử cung, nơi niêm mạc tử cung phát triển bên ngoài khoang tử cung, cũng là một nguyên nhân phổ biến khác gây vô sinh ở phụ nữ. Khoảng bao nhiêu phần trăm phụ nữ bị lạc nội mạc tử cung sẽ bị vô sinh? 

  1. 25-35 phần trăm 
  2. 65-70 phần trăm 
  3. 30-40 phần trăm
  4. 45-55 phần trăm

Câu 25: Có bao nhiêu mệnh đề đúng sau đây?

  1. Sinh sản vô tính có 2 hình thức là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng nhân tạo 
  2. Đặc trưng của hình thức sinh sản sinh dưỡng là giữ nguyên được đặc điểm di truyền của cơ thể mẹ nhờ cơ chế nguyên phân. 
  3. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ (rễ, thân, lá…) 
  4. Giâm (cành, lá, rễ) là hình thức sinh sản sinh dưỡng tạo cây mới từ một đoạn thân, cành (mía, dâu tằm, sắn, khoai tây) , một đoạn rễ (rau diếp) hay mảnh lá (thu hải đường) 
  5. 2
  6. 1

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay